Mai Lan Hương - English Grammar
🇻🇳 » 🇬🇧
Learn Inglés From Vietnamita
Learn Inglés From Vietnamita
Practique preguntas conocidas
Manténgase al día con sus preguntas pendientes
Completa 5 preguntas para habilitar la práctica
Exámenes
Examen: pon a prueba tus habilidades
Pon a prueba tus habilidades en el modo de examen
Aprenda nuevas preguntas
Popular en este curso
Aprende con fichas
Modos dinámicos
InteligenteMezcla inteligente de todos los modos
PersonalizadoUtilice la configuración para ponderar los modos dinámicos
Modo manual [beta]
Seleccione sus propios tipos de preguntas y respuestas
Otros modos disponibles
Escuchar y deletrearOrtografía: escribe lo que escuchas
elección múltipleModo de elección múltiple
Expresión oralPractica tu habilidad de expresión oral
Expresión oral y comprensión auditivaPractica la pronunciación
EscrituraModo de solo escritura
Mai Lan Hương - English Grammar - Marcador
Mai Lan Hương - English Grammar - Detalles
Niveles:
Preguntas:
1269 preguntas
🇻🇳 | 🇬🇧 |
Noun Phrase Là Gì? | Cụm danh từ - giúp tạo được những cấu trúc phức tạp, phong phú hơn. |
Có bao nhiêu cách để tạo được một Noun Phrase - Cụm Danh Từ? Kể tên | 6 Cách - Định Từ / Định Ngữ + Noun; Tính Từ + Noun; Phân Từ + Noun; Đại Từ / Noun + Mệnh Đề Quan Hệ; Noun + Cụm Giới Từ; Noun + Infinitive |
Noun Phrase có bao nhiêu chức năng là gì? kể tên | 5 loại Subject; Complement of Subject; Object of Verb; Object of Preposition; Complement of Object; |
Using Prepositional Phrase - Reason: | Due to; Owing to; Because of |
Using Prepositional Phrase - Addition: | Together with; As well as; In additional to |
Using Prepositional Phrase - Purpose: | For; With a view to |
Using Prepositional Phrase - Introducing new idea: | Regarding; As for; As to; With respect to |
Sắp xếp (Tính từ; Danh từ chính; Hạn định từ; Danh từ bổ nghĩa; Lượng từ)" | (1) Lượng từ; (2) Hạn định từ; (3) Tính từ; (4) Danh từ bổ nghĩa; |
Có bao nhiêu loại Hạn định từ? Kể tên | 4 loại - Từ chỉ định; Tính từ sở hữu; Sở hữu cách; Các mạo từ |
Các mạo từ bao gồm? | A – an – the: the - đối tượng được xác định (mạo từ ) không xác định (mạo từ a, an). |
Có bao nhiêu loại Từ chỉ định? Kể tên | This, that, these, those, such |
Tính từ sở hữu bao gồm? | My; your; his; her; our; their; its, people’s |
Sở hữu cách bao gồm? | Được thể hiện dưới dạng danh từ’s. |
Có bao nhiêu loại Lượng từ (quantifiers)? Kể tên | Là các từ chỉ số đếm: lượng từ có thể là số (one, two, three, …), số thứ tự (first, second, third, …) từ chỉ lượng (a lot of, many, much, few, a few, …) |
Danh từ đếm được - số đếm | One, two, three,… |
Danh từ đếm được - một | Each (mỗi) |
Danh từ đếm được - ít | Few (quá ít); a few (một ít) |
Danh từ đếm được - lượng trung bình | Some (một số); several (lớn hơn 2 nhưng không nhiều); a number of (một số lượng) |
Danh từ đếm được - nhiều | Many (nhiều); a large number of (một số lượng lớn); most (hầu hết); the majority of (hầu hết) |
Danh từ đếm được - tất cả | All (tất cả); every (mọi) |
Danh từ không đếm được - ít | Little (quá ít); a little (một ít) |
Danh từ không đếm được - lượng trung bình | Some (một chút); an amount of (một lượng) |
Danh từ không đếm được - nhiều | Much (nhiều - thường sử dụng trong câu phủ định); a large amount of (một lượng lớn); most (hầu hết) |
Danh từ không đếm được - tất cả | All (tất cả) |
Danh từ bổ nghĩa (noun modifier) - chức năng, vị trí? | Để bổ sung ý nghĩa và đứng trước danh từ chính. Luôn ở dạng số ít |
Danh từ chính? | Thành phần trung tâm - quyết định ngôi của chủ ngữ và cách chia động từ ở vị ngữ. |
Sắp xếp Adj theo thứ thự: (Size; Material; Opinion; Colour; Shape; Age; Origin; Purpose)" | 1. Opinion; 2. Size; 3. Age; 4. Shape; 5. Colour; 6. Origin; 7. Material; 8. Purpose |
Sau wish và if only có 3 loại mệnh đề được dùng để chỉ? | Sự ao ước, ước muốn ở tương lai, hiện tại và quá khứ. |
Wish nghĩa? | (ước gì, mong) |
If only nghĩa? | (ước gì, giá mà) |
Sau Wish và If Only là? | Mệnh đề danh từ (noun clause) - chỉ sự ao ước hoặc một điều không có thật. |
Wish khác If Only là? | If Only mạnh hơn và rõ ràng hơn Wish |
Ao ước ở tương lai (Future wish) | Mong muốn điều gì đó xảy ra hoặc muốn người nào đó làm điều gì đó? |
S + wish(es) + ___ + V | (tương lai) S + wish(es) + S + would (not) + V |
___ + would (not) + V | (tương lai) If only + S + would (not) + V |
S của Wish không thể cùng S với Would do đó chúng ta không thể nói 'I wish I Would' nhưng chúng ta có thể dùng ___ | I wish I Could |
I wish ... would' được dùng khi nói về ___ và không dùng nói về ___ | Hành động, sự thay đổi (O) - tình trạng (X) |
S + wish(es) + ___ + V(qkd) | (hiện tại) S + wish(es) + S + would (not) + V(qkđ) |
___ + would (not) + V(qkd) | (hiện tại) If only + S + would (not) + V(qkđ) |
Trong lối văn trịnh trọng thì ___ (I, he, she, it was/ were) | Were được dùng thay cho Was |
Ao ước ở quá khứ (Past wish) | Diễn đạt mong ước về một điều đã xảy ra trong quá khứ hoặc diễn đạt sự hối tiếc về một điều gì đó đã không xảy ra. |
Ao ước ở h iện tạỉ (Present wish) | Diễn đạt mong ước về một điều không có thật hoặc không thể thực hiện được trong hiện tại. |
S + wish(es) + ___ + V(qkht) | (quá khứ) S + wish(es) + S + would (not) + V(qkht) |
___ + would (not) + V(qkht) | (quá khứ) If only + S + would (not) + V(qkht) |
Dùng __ để diễn tả mong ước về quá khứ. | Could have + past participle |
Mệnh đề có If Only có thể đứng ___ | Một mình hoặc trong câu điều kiện. |
Wish có thể được dùng ở ___ | Quá khứ mà không thay đổi thể giả định. |
S + V + ___ + V (quá...không thể) | S + V + too + adi / adv + to + V (chỉ kết quả) |
S + V + ___ + V (quá..Obj..không thể) | S + V + too + adj / adv + for 0 + to + V (chỉ kết quả) |
S + be + ___ + enough + (___) + to V (enough: đủ....để có thể) | S + be + adj + enough + (for 0) + to V (chỉ kết quả) |
S + V + enough + ___ + (___) + to V (enough: đủ....để có thể) | S + V + enough +N + (for 0) + to V (chỉ kết quả) |
S + V + so + ___ + that + S + V | S + V + so + adj/adv + that + S + V (chỉ kết quả) |
S + V + so + adj + ___ + that + s+ V | S + V + so + adj + a/an/the + N(ít) + that + S + V (chỉ kết quả) |
S + V + so + many /few + ___ + that + S + V | S + V + so + many/few + N(nhiều) + that + S + V (chỉ kết quả) |
S + V + so + much / little + ___ + that +S + V | S + V + so + much/little + N(kđđ) + that +S + V (chỉ kết quả) |
S + V + such + a / an + ___ + that + S + V | S + V + such + a / an + adj + N(ít) + that + S + V(chỉ kết quả) |
S + V + such + ___ + that + S + V | S + V + such + adj + N(nhiều)/ N(kđđ) + that + S + V (chỉ kết quả) |
Enough - không có ___ theo sau nếu như nghĩa của câu đã rõ ràng; Too much và too many thường được dùng trước ___ | Noun (chỉ kết quả) |
Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả (Adverb clauses of result)? | Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả là mệnh đề phụ được dùng để chỉ kết quả do hành động của mệnh đề chính gây ra. |
So/ Such ... That có nghĩa? | "quá ... đến nỗi; đến nỗi mà" (chỉ kết quả) |
Khi tính từ là ___ thì có thể có danh từ theo sau | Much, many, few, little (chỉ kết quả) |
Có thể dùng Such + N mà không cần có ___ | Adj (chỉ kết quả) |
Không dùng a/an trước danh từ ___ ; danh từ ___ | N(nhiều); N(kđđ) (chỉ kết quả) |
So được dùng với ___; | Many, much, few, little (chỉ kết quả) |
Such được dùng với ___ | A lot (of) (chỉ kết quả) |
So được đặt đẩu câu để ___ và theo sau là hình thức __ của động từ. | Nhấn mạnh; đảo ngữ chỉ kết quả) |
Because of/ Due to/ Owing to nghĩa? | "do, vì, bởi vì" (chỉ lý do) |
Because of/ Due to/ Owing to | Danh từ/ Ngữ danh từ/ V-ing (chỉ lý do) |
Because / As / Since/ Seeing; Due to/ Owng to the fact that + ___ | S + V, s + V (chỉ lý do) |
Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân/ lý do thường được nối với mệnh đề chính bằng các liên từ ___ | Because, since,as, seeing that (chỉ lý do) |
Cũng có thể dùng ___ để đưa ra lý do trong lối nói trang trọng hoặc trong văn chương. | For, in that, inasmuch as (chỉ lý do) |
Vì thực tế rằng | Now (that) = because of the fact that (chỉ lý do) |
Since, As, Seeing that' thường được dùng khi ___ | Người nghe/ người đọc đã biết lý do hoặc lý do không phải là phẩn quan trọng trong câu. Sự nhấn mạnh thuộc mệnh để chính. (chỉ lý do) |
Because được dùng để ___ | Nhấn mạnh lý do, cung cấp thông tin mới mà người nghe/ người đọc chưa biết. Sự nhấn mạnh thuộc mệnh đề chỉ lý do. |
Mệnh đề bắt đẩu bằng 'For' không ____ | Giải thích tại sao hành động được thực hiện, mà chỉ giới thiệu thêm thông tin giải thích hành động. Trước for phải có dấu phẩy. |
Mệnh để trạng ngữ chỉ lý do có thể đứng ___ mệnh đề chính. | Trước hoặc sau (chỉ lý do) |
Khi mệnh đề trạng ngữ đứng trước, giữa hai mệnh đề thì phải có ___ | Dấu phẩy (,). (chỉ lý do) |
Khi đổi từ mệnh đề sang cụm từ, nếu 2 chủ ngữ giống nhau ta có thể dùng ___ | Cụm danh động từ (gerund phrase). (chỉ lý do) |
In spite of/ Despite + ___ | In spite of/ Despite + Danh từ; Ngữ danh từ; V-ing (chỉ tương phản) |
Although / Even though / Though; Despite the fact that; In spite of the fact that + ___ | S + V (chỉ tương phản) |
Adj / Adv/ Noun + as / though + ___ | Adj / adV + as / though + S + V (chỉ tương phản) |
However + ___ + V | However + Adj / Adv + S + V (chỉ tương phản) |
Despite = in spite of + ___ | In spite of/ Despite + Noun phrase (chỉ tương phản) |
Although / though / eventhough + ___ | Although / though / eventhough + Clause (=S + V) (chỉ tương phản) |
No matter + ___ + S + V ___ (+ N) + S + V | No matter + who/what/when/where/why/how (adj, adv) + S + V Whatever (+ N) + S + V (chỉ tương phản) |
In spite of/ Despite nghĩa? | (mặc dù, cho dù, bất chấp) |
Cụm từ chỉ sự nhượng bộ có thể được đặt ở ___ mệnh để chính. | Trước hoặc sau (chỉ tương phản) |
Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ là? | Là mệnh đề phụ chỉ sự tương phản của hai hành động trong câu. |
Mệnh đề này thường được bắt đầu bằng các từ ___ | Though,although, even though, no matter, whatever/ whoever/ wherever/ ... |
Though, although, even though nghĩa? | (dù, mặc dù, cho dù) |
Trong đàm thoại, chúng ta có thể dùng Though như ___ (thường đứng ở cuối câu) với nghĩa tương đương với But hoặc However. | Một trạng từ (chỉ tương phản) |
Khi mệnh đề tương phản và mệnh đề chính có cùng chủ ngữ, ta thường có thể ___ trong mệnh đề tương phản. | Lược bỏ S và V 'Be’ (chỉ tương phản) |
___ được dùng để nhấn mạnh sự tương phản (nét nghĩa mạnh hơn although/ though). | Even though (chỉ tương phản) |
___ + subject + verb | Whatever (+ noun)/ whoever/ whenever/ wherever/ however (+ adj) + subject + verb |
No matter, whatever nghĩa? | (Dù có… đi chăng nữa … thì; bất kể) |
Mệnh đề bắt đầu bằng although, though, even though có thể ___ mệnh đề chính. | Đứng trước hoặc sau (chỉ tương phản) |
Mệnh đề bắt đầu bằng no matter hoặc whatever thường được đặt ___ | Trước mệnh để chính. (chỉ tương phản) |