Sau wish và if only có 3 loại mệnh đề được dùng để chỉ? | sự ao ước, ước muốn ở tương lai, hiện tại và quá khứ. |
Wish nghĩa? | (ước gì, mong) |
if only nghĩa? | (ước gì, giá mà) |
Sau Wish và If Only là? | mệnh đề danh từ (noun clause) - chỉ sự ao ước hoặc một điều không có thật. |
Wish khác If Only là? | If Only mạnh hơn và rõ ràng hơn Wish |
Ao ước ở tương lai (Future wish) | mong muốn điều gì đó xảy ra hoặc muốn người nào đó làm điều gì đó? |
S + wish(es) + ___ + V | (tương lai) S + wish(es) + S + would (not) + V |
___ + would (not) + V | (tương lai) If only + S + would (not) + V |
S của Wish không thể cùng S với Would do đó chúng ta không thể nói 'I wish I Would' nhưng chúng ta có thể dùng ___ | I wish I Could |
I wish ... would' được dùng khi nói về ___ và không dùng nói về ___ | hành động, sự thay đổi (O) - tình trạng (X) |
S + wish(es) + ___ + V(qkd) | (hiện tại) S + wish(es) + S + would (not) + V(qkđ) |
___ + would (not) + V(qkd) | (hiện tại) If only + S + would (not) + V(qkđ) |
Dùng ___ thay thế cho Would để diễn đạt mong' ước về hiện tại | Could. |
Trong lối văn trịnh trọng thì ___ (I, he, she, it was/ were) | Were được dùng thay cho Was |
Ao ước ở quá khứ (Past wish) | diễn đạt mong ước về một điều đã xảy ra trong quá khứ hoặc diễn đạt sự hối tiếc về một điều gì đó đã không xảy ra. |
Ao ước ở h iện tạỉ (Present wish) | diễn đạt mong ước về một điều không có thật hoặc không thể thực hiện được trong hiện tại. |
S + wish(es) + ___ + V(qkht) | (quá khứ) S + wish(es) + S + would (not) + V(qkht) |
___ + would (not) + V(qkht) | (quá khứ) If only + S + would (not) + V(qkht) |
Dùng __ để diễn tả mong ước về quá khứ. | could have + past participle |
Mệnh đề có If Only có thể đứng ___ | một mình hoặc trong câu điều kiện. |
Wish có thể được dùng ở ___ | quá khứ mà không thay đổi thể giả định. |