A cat (Loại nào? Phân tích) | (Determiner + Noun) A / cat |
An orange (Loại nào? Phân tích) | (Determiner + Noun) An / orange |
The cat (Loại nào? Phân tích) | (Determiner + Noun) The / cat |
That cat (Loại nào? Phân tích) | (Determiner + Noun) That / cat |
These cats (Loại nào? Phân tích) | (Determiner + Noun) These / cats |
Those cats (Loại nào? Phân tích) | (Determiner + Noun) Those / cats |
Your cat (Loại nào? Phân tích) | (Determiner + Noun) Your / cat |
My cat (Loại nào? Phân tích) | (Determiner + Noun) My / cat |
Each cat (Loại nào? Phân tích) | (Determiner + Noun) Each / cat |
Every cat (Loại nào? Phân tích) | (Determiner + Noun) Every / cat |
All of the cats (Loại nào? Phân tích) | (Determiner + Noun) All of the / cats |
None of the cats (Loại nào? Phân tích) | (Determiner + Noun) None of the / cats |
Three cats (Loại nào? Phân tích) | (Determiner + Noun) Three / cats |
A fat cat (Loại nào? Phân tích) | (Adjective + Noun) A fat cat |
A short-legged cats (Loại nào? Phân tích) | (Adjective + Noun) A short-legged / cats |
An Unusual cat (Loại nào? Phân tích) | (Adjective + Noun) An Unusual / cat |
Very fat cats (Loại nào? Phân tích) | (Adjective Phrase + Noun) Very fat / cats |
Extremely beautiful cats (Loại nào? Phân tích) | (Adjective Phrase + Noun) Extremely beautiful cats |
Thin round old pink Chinese metal U-shaped cooking tables. (Loại nào? Phân tích) | (Adjective Phrase + Noun) Thin round old pink Chinese metal U-shaped cooking / tables. |
A short-legged fat cat (Loại nào? Phân tích) | (Adjective Phrase + Noun) A short-legged fat / cat |
Interesting cat (Loại nào? Phân tích) | (Participle + Noun) Interesting / cat |
An attacked cat (Loại nào? Phân tích) | (Participle + Noun) An attacked / cat |
the typing cat (Loại nào? Phân tích) | (Participle + Noun) the typing / cat |
These bored cats (Loại nào? Phân tích) | (Participle + Noun) These bored / cats |
A cat going to school. (Loại nào? Phân tích) | (participial phrase + noun) A cat / going to school. |
An cat attacked by the police. (Loại nào? Phân tích) | (participial phrase + noun) An cat / attacked by the police. |
Cat running from a police (Loại nào? Phân tích) | (participial phrase + noun) Cat / running from a police |
A test taken by cats (Loại nào? Phân tích) | (participial phrase + noun) A test taken by / cats |
A girl whom I love very dearly. (Loại nào? Phân tích) | (Noun + Relative Clause / Adjective Clause) A girl / whom I love very dearly. |
The person who taught me patience. (Loại nào? Phân tích) | (Noun + Relative Clause / Adjective Clause) The person / who taught me patience. |
This woman, who raised me. (Loại nào? Phân tích) | (Noun + Relative Clause / Adjective Clause) This woman, / who raised me. |
The students, all of whom respect me much. A test that classifies students. (Loại nào? Phân tích) | (Noun + Relative Clause / Adjective Clause) The students, / all of whom respect me much. A test that classifies students. |
The man whose dog bit me. (Loại nào? Phân tích) | (Noun + Relative Clause / Adjective Clause) The man / whose dog bit me. |
A school where I used to study. (Loại nào? Phân tích) | (Noun + Relative Clause / Adjective Clause) A school / where I used to study. |
The reason why he left. (Loại nào? Phân tích) | (Noun + Relative Clause / Adjective Clause) The reason / why he left. |
The time when he realized her importance. (Loại nào? Phân tích) | (Noun + Relative Clause / Adjective Clause) The time / when he realized her importance. |
The popular problems amongst foreign students. (Loại nào? Phân tích) | (Noun + Prepositional Phrase) The popular problems / amongst foreign students. |
Many benefits to adults in foreign countries. (Loại nào? Phân tích) | (Noun + Prepositional Phrase) Many benefits / to adults in foreign countries. |
A house in rural area. (Loại nào? Phân tích) | (Noun + Prepositional Phrase) A house / in rural area. |
This inevitable issue barring careful preparation. (Loại nào? Phân tích) | (Noun + Prepositional Phrase) This inevitable issue / barring careful preparation. |
Studying English with a view to increasing one’s employment prospect. (Loại nào? Phân tích) | (Noun + Prepositional Phrase) Studying English / with a view to increasing one’s employment prospect. |
The problems to persist (Loại nào? Phân tích) | (Noun + Infinitive) The problems to persist |
A person to love (Loại nào? Phân tích) | (Noun + Infinitive) A person to love |
The girl to keep (Loại nào? Phân tích) | (Noun + Infinitive) The girl to keep |
My best friend to call (Loại nào? Phân tích) | (Noun + Infinitive) My best friend to call |
The worst situation to be in (Loại nào? Phân tích) | (Noun + Infinitive) The worst situation to be in |
(Studying abroad brings about a number of problems.)Xác định Noun phrase? Loại gì? Gọi tên thành phần | (Using Determiner)Studying abroad / brings about / a number of problems. |
(Studying abroad brings about a number of annoying and unseen problems.)Xác định Noun phrase? Loại gì? Gọi tên thành phần | (Using Participle & Adjective)Studying abroad / brings about / a number of annoying and unseen problems. |
(Studying abroad brings about a number of annoying and unseen problems which have a negative influence on students’ performance.)Xác định Noun phrase? Loại gì? Gọi tên thành phần | (Using Participle & Adjective)Studying abroad brings about a number of annoying and unseen problems / which have / a negative influence / on students’ performance. |
(Studying abroad brings about a number of annoying and unseen problems to those who are not prepared. (to + đối tượng chủ yếu mà bạn sẽ phân tích))Xác định Noun phrase? Loại gì? Gọi tên thành phần | (Using Prepositional Phrase - to + đối tượng chủ yếu mà bạn sẽ phân tích)Studying abroad / brings about / a number of annoying and unseen problems / to those / who are not prepared. |
(Studying abroad brings about a number of problems due to the lack of preparedness. (giving reason))Xác định Noun phrase? Loại gì? Gọi tên thành phần | (Using Prepositional Phrase - Reason)Studying abroad / brings about / a number of problems / due to / the lack of preparedness. |
(Studying abroad brings about a number of problems together with its oppotunities. (adding informations))Xác định Noun phrase? Loại gì? Gọi tên thành phần | (Using Prepositional Phrase - Addition:)Studying abroad / brings about / a number of problems / together with / its oppotunities. |
(Studying abroad brings about a number of problems in a new and strange place. (place))Xác định Noun phrase? Loại gì? Gọi tên thành phần | (Using Prepositional Phrase - Purpose:)Studying abroad / brings about / a number of problems / in a new and strange place. (place) |
(Studying abroad brings about many mental and physical issues to students.)Xác định Noun phrase? Loại gì? Gọi tên thành phần | (Using Prepositional Phrase - to + đối tượng chủ yếu mà bạn sẽ phân tích)Studying abroad / brings / about / many mental and physical issues / to students. |
(Long-term unemployment has long been an alarming issues with significant negative consequences.)Xác định Noun phrase? Loại gì? Gọi tên thành phần | ()Long-term unemployment / has long been / an alarming issues / with significant negative consequences. |
(Studying abroad brings about problems.)Xác định Noun phrase? Loại gì? Gọi tên thành phần | ()Studying abroad / brings / about / problems. |
biển cảnh báo màu đỏ | red (5) warning (8) signs |
các sinh viên trẻ Việt Nam | young (3) Vietnamese (6) students |
một số (2) học sinh (5) | a number of (2) students (5) |
một số (2) học sinh (5) tiểu học (4) | a number of (2) primary school (4) students (5) |
các chương trình (5) phát triển (4) giáo dục (3) | educational (3) development (4) programmes (5) |
các chương trình (5) phát triển (4) giáo dục (3) mới (3) của chính phủ (1) | the government’s (1) new (3) educational (3) development (4) programmes (5) |
việc thành lập (5) các dự án mới (6) | the establishment (5) of new projects (6) |