Tôi không hài lòng dù đã được trả thêm. | I wasn't satisfied in spite of being paid extra. |
Sau khi suy nghĩ rõ ràng, tinh thần tôi phấn chấn bất chấp mọi rắc rối. | After clearly thinking, my spirits kept up in spite of all my troubles. |
Tôi hài lòng với cuộc sống của mình, mặc dù tôi nghèo. | I am satisfied with my life, in spite of my poverty. |
Và tôi phấn khích, không kềm được. | And I was excited, in spite of myself. |
Nhiều người trên thế giới vô cùng mong đợi sự xuất hiện trở lại của BigBang trên sân khấu. | Many people over the world extremely expect BigBang's reappearance on stage. |
Đám đông phát cuồng khi 2NE1 bước lên sân khấu MAMA. | The crowd went crazy when 2NE1 came on the MAMA stage. |
Họ định ngày mai sẽ đình công. | They plan to go on strike tomorrow. |
Họ đình công đòi tiền lương tốt hơn. | They go on strike for better wages. |
Cô ta đang khóc. | She is in tears. |
cô ấy chìm trong nước mắt khi cô ấy biết bệnh của anh ấy | she is drowned in tears when she knew his illness |
"Lúc đó, hai má cô ấy đã chìm trong nước mắt khi JaeYeol nhờ cô ấy giúp đỡ. | By this time, her two cheeks were bathed in tears when JaeYeol asked her for help |
Nếu anh mãi là thiếu niên, thì em cũng phải vậy. | If you 're staying in your teens forever, then so am I. |
Back Yi Jin khoảng gần hai mươi, cũng có thể là hai mươi. | Back Yi Jin seems to be in his late teens, maybe even twenty. |
Thầy Quân luôn đến đúng giờ. | Mr. Quân is always on time. (on time = đúng giờ, hoặc trước giờ hẹn 5p,10p) |
Bạn đến vừa kịp lúc. | You're just in time. (in time = kịp giờ, đến trễ nhưng không quá nghiêm trọng) |
Sau một thời gian bạn sẽ thấy dễ chịu hơn với hành vi của anh ấy | You'll feel better about his behavior in time. |
Hyo Jin không thể hát đúng nhịp. | Hyo Jin can't sing in time. |
Dám nghĩ dám làm. | At times I think, at times I am. (at times = a formal; sometimes = an informal) |
Đôi khi tôi cảm thấy thất vọng về bản thân mình | I get frustrated at times about myself (at times = a formal; sometimes = an informal) |
Điều gì sẽ xảy ra ở những thời điểm như thế? | What will happen at times like these? |
Thỉnh thoảng tôi dễ dãi với bản thân mình quá. | I was too soft at times for myself (at times = a formal; sometimes = an informal) |
Emma Stone nắm bắt được vấn đề về truyền thông, vì vậy cô ấy được tuyển dụng ở vị trí giám đốc. | Emma Stone stays on top of communication, so she was employed as a director. (kiểm soát được hoặc biết rõ về tình hình hiện tại của họ/của nó.) |
Bạn có nắm bắt được chủ đề này không? | Do you stay on top of this subject? (kiểm soát được hoặc biết rõ về tình hình hiện tại của họ/của nó.) |
Nắm bắt được việc tiếp thị có thể giúp bạn phát triển việc kinh doanh của mình. | Staying on top of marketing can help you develop your business. (kiểm soát được hoặc biết rõ về tình hình hiện tại của họ/của nó.) |
Bọn trẻ cực kỳ lì lợm nhưng người thầy mới đã sớm quản lý được chúng. | The children were very naughty, but the new teacher was soon on top of them. |
tôi đứng đầu trong danh sách nhà tuyển dụng | I am at the top of the list of employers |