Tôi sẽ trả bằng thẻ tín dụng. | I'll pay by credit card. |
Họ chấp nhận bạn thanh toán bằng thẻ tín dụng. | They accept your payment by credit card. |
Bạn sẽ trả tiền bằng séc chứ? | Will you pay by cheque? |
Kong trả tiền hàng bằng chi phiếu. | Kong paid for the goods by cheque. |
Cô ấy đang nguy hiểm đến tính mạng. | She is in danger of her life. |
Các loài nào trong số đó đang có nguy cơ bị diệt chủng? | Which one of them is in danger of becoming extinct? ( in danger of +Ving) |
Hệ thống giáo dục của chúng ta có nguy cơ tụt hậu so với sự phát triển của đất nước. | Our education system is in danger of lagging behind national development. |
Giống như Hae Soo, tôi đang nợ tiền học phí | Like Hae Soo, I'm in debt for school fee |
Nhật đang nợ ngập đầu đây. | Nhật is drowning in debt. |
I can't button my jeans – I'll have to go on a diet. | Tôi không thể cài được nút quần jeans – tôi phải ăn kiêng thôi. |
Anh ấy bắt bạn phải ăn kiêng chứ gì? | He put you on a diet, right? |
Hiện giờ tôi đang ăn kiêng. | I'm on a diet at present. |
Sấm sét ầm ầm từ phía xa. | Thunder rumbled in the distance. |
Mặc dù họ đã giảm âm lượng nhưng tôi vẫn nghe thấy tiếng nhạc của họ từ xa. | although they turned down the volume I still hear heard their music in the distance. |
Hôm nay đến phiên ai trực đây? | Who's on duty today? |
Họ thay nhau trực. | They are alternately on duty. |
Tôi vừa đến phiên trực. | I have just gone on duty. |
Khi nào anh hết phiên trực? | What time do you go off duty? |
Họ trực 5 giờ, sau đó nghỉ 1 giờ. | They are on duty for five hours, then off duty for an hour. |
Nhân viên cảnh sát không thể giúp tôi vì ông ta hết giờ làm việc. | The police officer couldn't help me because he was off duty. |
Hãy liên lạc với tôi bằng email. | Let contact me by email. |
Tôi nhận được qua email. | I am getting a job offer by email. |
Tôi đặt hàng qua điện thoại được không ạ? | May I order by phone? |
Tôi có thể đăng ký khách sạn qua điện thoại | I can book a hotel by phone. |
Liên lạc bằng thư thì quá chậm. | Contact by letter is very slow. |
Sau cùng, cái thiện thắng cái ác. | In the end, good wins evil. (in the end = sau cùng của một chuỗi sự việc) |
Cuối cùng chúng tôi đến được thị trấn. | In the end we reached the town. (in the end = sau cùng của một chuỗi sự việc) |
Sau cùng, họ chia tay nhau như những người bạn. | In the end, they parted as friends. (in the end = sau cùng của một chuỗi sự việc) |
Cuối cùng, họ đành bất đồng ý kiến với nhau. | In the end, they agreed to differ. (in the end = sau cùng của một chuỗi sự việc) |
Buổi trình diễn đã kết thúc. | The show is at the end. (at the end = kết thúc một sự việc) |
Nhà vệ sinh thường nằm cuối cùng. | The toilet is usually at the end. (at the end = kết thúc một sự việc) |
Phía cuối con đường là gì? | What's at the end of the road? (at the end = kết thúc một sự việc) |
Thật sự, tôi đã khóc. | In fact, i cried. |
Trên thực tế, cô ấy thường sẽ không đồng ý. | In fact, she'll often disagree. |
Thật ra tôi định báo cho bạn biết. | In fact i'm telling you. |