Buscar
🇪🇸
MEM
O
RY
.COM
4.37.48
Invitado
Iniciar sesión
Página de inicio
0
0
0
0
0
Crear curso
Cursos
Último juego
Panel
Notificaciones
Clases
Carpetas
Exámenes
Exámenes personalizados
Ayuda
Marcador
Tienda
Premios
Amigos
Asignaturas
Modo oscuro
Identificador de usuario: 999999
Versión: 4.37.48
www.memory.es
Estás en modo de exploración. debe iniciar sesión para usar
MEM
O
RY
Inicia sesión para empezar
Index
»
Mai Lan Hương - English Grammar
»
Chapter 14 - CỤM TỪ VÀ MỆNH ĐỂ CHỈ MỤC ĐÍCH
»
Lý Thuyết - Mục đích
level: Lý Thuyết - Mục đích
Questions and Answers List
level questions: Lý Thuyết - Mục đích
Question
Answer
to V; in order (not)/ so as (not) + ___
to V; in order (not)/ so as (not) + to V - "để mà/ để mà ko". Để diễn đạt mục đích của một hành động
S + V + in order that/ so that + S + ___ + V (chỉ mục đích)
S + V + in order that/ so that + S + will/ can/ may; would/ could/ might + V (chỉ mục đích)
Làm nổi bật sự tương phản - mục đích có thể dùng
not + to-V; but + to-V (chỉ mục đích)
Không được dùng cụm từ chi mục đích (phrase of purpose) khi?
chủ ngữ của mệnh đề chính và mệnh đề chỉ mục đích khác nhau.
nói đến mục đích của ai khi làm điều gì đó.
For + N (chỉ mục đích)
Nói về công dụng của một vật.
to - V; for + V-ing ( chỉ mục đích)
không dùng ___ để nói về một hành động cụ thể.
for + V-ing ( chỉ mục đích)
Cấu trúc ___ dùng để nói đến mục đích liên quan hành động của một người nào khác.
for + Obj + to-V ( chỉ mục đích)
Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích (Adverb clauses of purpose)?
Là mệnh đề phụ được dùng để chỉ mục đích của hành động ở mệnh đề chính.
Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích (Adverb clauses of purpose) thường được bắt đầu bằng?
so that; in order that. ( chỉ mục đích)
Will/ can/ may diễn đạt mục đích ở?
hiện tại ( chỉ mục đích)
would/ could/ might diễn đạt mục đích ở?
quá khứ ( chỉ mục đích)
Đôi khi thì hiện tại đơn (present simple) mang nghĩa ___ được dùng sau So that/ In order that.
tương lai ( chỉ mục đích)
Trong lối nói thân mật chúng ta có thể bỏ ___ sau So, nhưng không được bỏ that sau ___.
That - In order ( chỉ mục đích)