Trò chơi này quá khó đối với bọn trẻ. | This game is too difficult for children. |
Cà phê nóng quá tôi không uống được. | The coffee is too hot for me to drink. |
Anh ấy không đủ kinh nghiệm để làm công việc đó. | He wasn't experienced enough for the job. |
Bạn có nghĩ rằng thời tiết đủ ấm để tuyết tan không? | Do you think it's warm enough for the snow to melt? |
Anh ta quá thấp không thể chơi bóng rổ được. | He is too short to play basketball. |
Tim nói nhanh quá không thể hiểu được. | Tim spoke too quickly to understand. |
Andrew đã dành quá nhiều thời gian cho công việc. | Andrew has spent too much time working |
Có quá nhiều người ở lối ra vào. | There are too many people at the entrance. |
Mary đã đủ lớn để có thể làm những gì cô ta muốn. | Mary is old enough to do what she wants. |
Anh ta nhảy chưa đủ cao để có thể đoạt giải. | He didn’t jump high enough to win a prize. |
Tôi đủ khỏe để nhấc cái thùng đó. | I have enough strength to lift that box. |
Chúng tôi không có đủ tiền để đi nghỉ mát. | We haven’t got enough money to go on holiday. |
Tôi sẽ cho bạn mượn ít tiền nếu bạn không có đủ. | I'll lend you some money if you haven't got enough. |
Trời tối đến nỗi tôi không thể nhìn thấy gì. | It was so dark that I couldn’t see anything. |
Anh ta nói nhanh đến nỗi không ai hiểu được. | He spoke so fast that nobody could understand him. |
Trông cô bé đó khốn khổ đến nỗi tất cả chúng tôi đều thấy tội nghiệp nó. | The little girl looks so unhappy that we all feel sorry for her. |
Cô ấy đi nhanh đến nỗi tôi không thể theo kịp. | She walked so quickly that I couldn’t keep up with her. |
Bà ta có nhiều con đến nỗi bà ta không thể nhớ ngày sinh của chúng. | She had so many children that she couldn’t remember their dates of birth. |
Có ít người tham dự cuộc họp đến nỗi nó bị hủy bỏ. | There were so few people at the meeting that it was canceled. |
Anh ta đã đầu tư vào dự án này nhiều tiền đến nỗi bây giờ anh ta không thể từ bỏ nó. | He has invested so much money in the project that he can’t abandon it now. |
Tôi có ít thời gian đến nỗi tôi không thu xếp để ăn trưa với anh được. | I have got so little time that I can’t manage to have lunch with you. |
Trời nóng đến nỗi chúng tôi quyết định ở nhà không đi đâu cả. | It was so hot a day that we decided to stay indoors. |
Cuốn sách hay đến nỗi anh ta không thể đặt nó xuống. | It was so interesting a book that he couldn't put it down. |
Trời nóng đến nỗi chúng tôi quyết định ở nhà không đi đâu cả. | It was so hot a day that we decided to stay indoors. |
Cuốn sách hay đến nỗi anh ta không thể đặt nó xuống. | It was so interesting a book that he couldn't put it down. |
Chiếc dương cầm nặng đến nỗi chúng tôi không thể di chuyển nó. | It was such a heavy piano that we couldn’t move it. |
Họ có những con chó dữ đến nỗi không ai dám đi gần nhà họ. | They had such fierce dogs that no one dared to go near their house. |
Thời tiết khó chịu đến nỗi chúng tôi ở trong nhà suốt ngày. | It was such horrible weather that we spent whole day indoors. |
Nó trẻ con đến nỗi chúng tôi không bao giờ dám để nó một mình. | She’s such a baby that we never dare to leave her alone. |
Anh ta tỏ ra lo lắng đến nỗi mọi người tưởng anh ta là họ hàng thân thích. | He showed such concern that people took him to be a relative. |
Chúng là những đôi giày cũ. | They are such old shoes. |
Đó là thời tiết đáng yêu | It was such lovely weather |
Tại sao bạn mua nhiều đồ ăn như vậy? | Why did you buy so much / such a lot of food? |
Cô ấy tức giận đến mức không thể nói được. | She was so angry (that) she couldn't speak. |
Tôi đã gặp xui xẻo như vậy điều đó bạn sẽ không tin đâu. | I had such bad luck (that) you wouldn't believe it. |
Trận bão khủng khiếp đến nỗi toàn bộ mái nhà bị tốc mái. | So terrible was the storm that whole roofs were ripped off. |