Định nghĩa: Liên từ kết hợp (Coordinating Conjunctions)? | dùng để nối các phần (từ/cụm từ/mệnh đề) trong câu có cấu trúc tương đương nhau. |
Định nghĩa: Liên từ tương quan (Correlative Conjunctions)? | cũng dùng để nối các phần (từ/cụm từ/mệnh đề) trong câu có cấu trúc tương đương nhau như liên từ kết hợp, nhưng là những liên từ đi thành đôi và không thể tách rời được. |
Định nghĩa: Liên từ phụ thuộc (Subordinating Conjunctions)? | dùng để kết nối giữa mệnh đề chính và mệnh đề phụ trong câu, tạo nên các kiểu mệnh đề trạng ngữ trong Tiếng Anh mang đến sự phụ thuộc về ngữ nghĩa, |
Các loại: Liên từ kết hợp (Coordinating Conjunctions)? | and; or; nor; but; yet; so; for |
Các loại: Liên từ tương quan (Correlative Conjunctions)? | both... and...; whether... or...; not only... but also..; neither... nor...; either... or... |
For (vì) | giải thích lý do hoặc mục đích (dùng giống because- khi sử dụng như liên từ, for chỉ đứng ở giữa câu, sau for là một mệnh đề và trước for là dấu phẩy.) |
Các từ trong nhóm AND: chỉ sự thêm vào? | and, both... and, not only... but also, as well as; |
Các trạng từ (conjunctive adverbs) trong Nhóm AND? | besides, furthermore, moreover và cụm từ In Addition được dùng để nối hai mệnh đề hoặc câu độc lập. |
Nor (cũng không phải) | dùng để bổ sung một ý phủ định vào một ý phủ định trước đó |
But (nhưng) | để diễn tả sự trái ngược, đối lập |
Nhóm BUT (nhưng): chỉ sự mâu thuẫn hoặc trái ngược | but, yet, still; các trạng từ however, nevertheless, và cụm từ on the other hand được dùng để nối hai mệnh đề hoặc câu độc lập. |
Or (hoặc) | chỉ sự lựa chọn hoặc đoán chừng hoặc để bổ sung thêm một lựa chọn |
Nhóm OR - Gồm các liên từ | or, or else, otherwise, either... or, neither... nor. |
SO | chỉ hậu quả, kết quả |
Nhóm SO - Gồm các liên từ | Gồm các liên từ: so, therefore, for’, trạng từ consequently, và cụm từ as a result. |
Yet (nhưng) | tương tự như but, dùng để nối một mệnh đề mang ý ngược lại với mệnh đề trước đó. |
both . . . and… | vừa….vừa… |
not only . . . but also… | không chỉ…mà còn… |
either . . . or | hoặc ..hoặc.. |
neither . . . nor | không….cũng không… |
whether . . . or; as . . . as; no sooner…. than… | vừa mới….thì… |
Các Liên từ phụ thuộc (Subordinating Conjunctions) - Time? | as long as; after; before; when; just as; while; since; until / till; every time |
Các Liên từ phụ thuộc (Subordinating Conjunctions) - Manner? | as; though; by; with; as; if; as though; like; |
Các Liên từ phụ thuộc (Subordinating Conjunctions) - Cause? | because; since; as; therefore; consequently; yet; as a result of; so; as; |
Các Liên từ phụ thuộc (Subordinating Conjunctions) - Condition? | although; unless; if; still; otherwise; despite; in case, provided (that), supposing (that). |
Các Liên từ phụ thuộc (Subordinating Conjunctions) - Concession (Nhượng bộ)? | although; though; whereas; despite,; even though; even if; |
As | Bởi vì; Khi |
After | sau khi |
Although/ though | mặc dù |
Before | trước khi |
If | nếu, giá như |
Lest | sợ rằng (sử dụng động từ nguyên thể trong mệnh đề “lest”) |
Providing/ provided that | miễn là |
So/so that / in order that / for fear that. | Để (= in order that), Bởi vậy |
Than | so với |
Unless | trừ khi |
Until/ till | cho đến khi |
Whether | hay không |
So as to / in order to | để |
Or else / otherwise | nếu không thì |
In case | Trong trường hợp... |
As soon as | ngay khi |
As though / As if | in a similar way |
Since | Từ khi, Bởi vì |
Whereas | Bởi vì, Trong khi (ngược lại) |
While | Khi, Trong khi (ngược lại), Mặc dù |
As long as | Nếu, Khi |
consequently / therefore / as a result | do đó, kết quả là |
so / thus / hence / therefore | vì vậy, do đó |
So | Liên từ chỉ kết quả, không dùng ở đầu câu văn mà ở giữa câu, cách dùng phổ biến trong văn nói và không trang trọng |
Hence | Thường được dùng trong thì tương lai hoặc câu điều kiện, nó là một trạng từ và không kết hợp được trong hai mệnh đề độc lập |
Thus | Có thể đừng đầu câu, thường dùng trong thì quá khứ, hiện tại và đưa ra một kết luận, không nối được hai mệnh đề độc lập, cách dùng thoải mái, thân mật hơn trong câu văn. |
Therefore (văn viết) | Biểu thị lý do tại sao, thường được dùng trong văn viết, trường hợp trang trọng, các chứng minh khoa học. |
Cụm từ whether ... or not, no matter what, whatever, when ever, wherever, whoever, hoặc however + tính từ Ị trạng từ cũng có thể dùng như ___? | liên từ chỉ sự tương phản. |
Nhóm THAT | đưa ra một lời tuyên bố, một ý kiến, một sự kiện hoặc một lý do. |