mệnh đề tính ngữ (adjective clauses) | là mệnh đề phụ được dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước. |
mệnh đề tính ngữ (adjective clauses) được bắt đầu bằng các đại từ quan hệ (relative pronouns) | Who, Whom, Which, Whose, that hoặc các trạng từ quan hệ (relative adverbs) When, Where, Why. |
Đại từ quan hệ (Relative pronouns) bao gồm? | Who, Whom, Whose, Which, that |
Đại từ quan hệ (Relative pronouns) dùng để? | giới thiệu mệnh đề quan hệ |
Who? | được dùng làm chủ ngữ (subject) hoặc tân ngữ (object) thay cho danh từ chỉ người |
Whom? | có thể được dùng làm tân ngữ thay cho Who, được dùng trong lối văn trang trọng. |
Which? | được dùng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ thay cho danh từ chỉ đồ vật, con vật hoặc sự việc. |
That? | được dùng thay cho cả danh từ chỉ người và danh từ chỉ vật. Có thể thay thế Who, Whom, Which trong mệnh đề quan hệ xác định (defining relative clauses). |
Whose? | được dùng để chỉ sự sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật đứng trước. |
Whose được dùng như ___ đứng trước N thay cho các ___. | từ hạn định - tính từ sở hữu his, her, its, their |
Whose + noun có thể làm ___ hoặc ___ trong mệnh đề quan hệ | S: chủ ngữ - O: tân ngữ |
That - được dùng sau ___ được xem như đại từ và sau dạng so sánh nhất (superatives) | các đại từ bất định nothing, everything, something, anything; sau all, little, much, none |
Trong lối văn thân mật, mệnh đề quan hệ xác định (defining relative clause), các đại từ làm ___ thường được bỏ | O: tân ngữ Who(m), Which và that |
Có thể dùng ___ để thay thế Whose chỉ sự sở hữu của vật và nó kém trang trọng hơn Whose | Of Which |
Where =? | in/ at Which - được dùng thay cho danh từ chỉ nơi chốn. |
When =? | on/ at/ in Which - được dùng thay cho danh từ chỉ thời gian. |
Why =? | for Which - thường được dùng chỉ lý do, thay cho the reason. |
Trong mệnh đề quan hệ xác định, ___ có thể được bỏ, hoặc thay bằng that. | When và Why |
SomeWhere, AnyWhere, EveryWhere, NoWhere, và Place + ___ (có thể bỏ hoặc thay bằng That nhưng không được bỏ khi đứng sau các từ khác). Cũng có thể được dùng mà không có danh từ chỉ nơi chốn đi trước. | Where |
Không dùng ___ trong mệnh đề quan hệ bắt đầu bằng các trạng từ quan hệ Where, When và Why. | giới từ (prepositions) |
Khi đại từ quan hệ làm tân ngữ (object) của giới từ thì giới từ thường có hai vị trí:? | Trước Whon; Which hoặc sau V |
Trong lối văn trang trọng, giới từ ___ whom và which | đứng trước |
Trong lối nói thân mật, giới từ ___ động từ trong mệnh đề quan hệ | đứng sau |
Trong mệnh đề xác định, các đại từ quan hệ được bỏ khi làm ___ và giới từ luôn ___ động từ. | tân ngữ của giới từ (who(m)/ which / that) - đứng sau |
Giới từ không được đặt trước? | that hoặc who |
Với cụm động từ (phrasal verb) thì giới từ, không được đặt trước? | whom và which. |
Giới từ Without không được dùng ở vị trí ___ | sau động từ |
Trong mệnh đề không xác định, các cụm từ chỉ ___ ... có thể được dùng với Whom, Which, Whose. | số lượng All of/ Most of/ Neither of/ Many of |
Có mấy loại mệnh đề quan hệ? | 2 loại - mệnh đề quan hệ xác định (defining relative clause) và mệnh đề quan hệ không xác định (non-defining relative clause) |
Mệnh đề quan hệ xác định (Defining relative clauses) | Dùng để xác định N đứng trước nó. Là mệnh đề cần thiết cho ý nghĩa của câu, không có nó câu sẽ không đủ nghĩa |
Trong lối văn thân mật - mệnh đề quan hệ xác định, có thể bỏ các đại từ quan hệ làm ___ và ___ | tân ngữ who(m), which, that - các trạng từ when, why |
Mệnh đề quan hệ không xác định là? | mệnh đề cung cấp thêm thông tin về một người, một vật hoặc một sự việc đã được xác định. Là mệnh đề không nhất thiết phải có trong câu, không có nó câu vẫn đủ nghĩa. |
Mệnh đề quan hệ không xác định được phân ranh giới với mệnh đề chính bằng ___ | các dấu phẩy (,) hoặc dấu gạch ngang (-). |
Không dùng ___ trong mệnh đề quan hệ không xác định (non-defining relative clause) | đại từ quan hệ That |
Không thể bỏ các ___ của mệnh đề quan hệ không xác định (nondefining relative clause). | đại từ quan hệ làm tân ngữ who(m), which, và các trạng từ where, when, why |
Trong mệnh đề quan hệ không xác định (non-defining clauses), ___ có thể được dùng để bổ nghĩa cho cả câu. | Which (non-defining clauses) |
Có mấy cách để rút gọn Mệnh đề quan hệ? | 3 cách - 1. cách dùng cụm phân từ (participle phrases); 2. cụm danh từ (noun phrases); 3.cụm động từ nguyên mẫu (infinitive phrases) |
Cách 1 - rút gọn mệnh đề quan hệ? | cụm phân từ hiện tại hoặc quá khứ (present/ past participle phrases). |
Hiện tại phân từ (present participle) có thể được dùng khi? (1) | Động từ trong mệnh đề quan hệ ở thì tiếp diễn. |
Hiện tại phân từ (present participle) có thể được dùng khi? (2) | Động từ trong mệnh đề quan hệ diễn đạt hành động hoặc sự việc có tính thường xuyên, lâu dài. |
Hiện tại phân từ (present participle) có thể được dùng khi? (3) | Động từ trong mệnh đề diễn đạt ước muốn, hy vọng, mong đợi, v.v. |
Không dùng hiện tại phân từ để diễn đạt ___ | hành động đơn trong quá khứ |
Quá khứ phân từ (past participial) được dùng khi ___ | động từ trong mệnh đề quan hệ ở dạng bị động (passive form). |
Cách 2 - rút gọn mệnh đề quan hệ? | cụm danh từ |
Cách 3 - rút gọn mệnh đề quan hệ? | cụm động từ nguyên mẫu (to-V hoặc for + object + to-V) |
(Rút gọn mdqh) To-V được dùng sau các từ ___ | first, second,...; last, next; only; và dạng so sánh nhất (superlatives). |
(Rút gọn mdqh) To-V được dùng diễn đạt? | Khi muốn diễn đạt mục đích (purpose) hoặc sự cho phép (permission). |
Cấu mấy cách đặt dấu phẩy trong MĐQH? | 4 cách |
Cách 1 - Đặt dấu phẩy trong MĐQH | Danh từ riêng ( Viết hoa ) : Mary, Peter |
Cách 2 - Đặt dấu phẩy trong MĐQH | Tính từ sỡ hữu + N : my, his, her........ , your + N |
Cách 3 - Đặt dấu phẩy trong MĐQH | this, that, these, those + N (s): This book ... |
Cách 4 - Đặt dấu phẩy trong MĐQH | Sỡ hữu cách ( N's N ): Hoa's book |
PHẢI DÙNG "THAT" KHI | Danh từ chi người và vật, Cấu trúc câu chẻ It is/was.........that.......... |
Không dùng "THAT" khi? | có dấu phẩy và sau giới từ. |