Người đứng ở kia là ông Pike. | The man Who is standing over there is Mr. Pike. |
Họ sẽ đến thăm người phụ nữ mà họ đã gặp trong chuyến đi nghỉ. | They are visiting the woman Who they met on holiday. |
Cô gái mà bạn gặp trong buổi hòa nhạc là em gái của John. | The girl Who you saw at the concert is John’s sister. |
Cậu bé mà chúng tôi đang tìm tên là Tom. | The boy Whom/ Who we are looking for is Tom. |
Bạn có biết cô gái Tom đang nói chuyện không? | Do you know the girl Whom/ Who Tom is talking to? |
Đây là cuốn sách tôi thích nhất. | This is the book Which I like best. |
Con mèo tôi vừa mua là một con mèo tam thể. | The cat Which I recently bought is a tri-colored cat. |
Chiếc xe thắng cuộc đua có vẻ rất hiện đại. | The car Which won the race looked very futuristic. |
Tai nạn Daniel đã chứng kiến không nghiêm trọng lắm. | The accident Which Daniel saw wasn’t very serious. |
Kiến trúc sư thiết kế tòa nhà này rất nổi tiếng. | The architect Who/ that designed this building is very famous. |
Đó là chiếc xe đạp của Tom. | That is the bicycle Which/ that belongs to Tom. |
Cha tôi là người tôi ngưỡng mộ nhất. | My father is the person Who(m)/ that I admire most. |
Bộ phim chúng tôi xem tối qua không hay lắm. | The movie Which/ that we saw last night wasn’t very good. |
Cậu bé mà hôm qua bạn mượn xe tên là Tom. | The boy Whose bicycle you borrowed yesterday is Tom. |
John đã tìm thấy một con mèo bị gãy chân. | John found a cat Whose leg was broken. |
Gần đây có một tòa nhà mà tốt cả cửa sổ đều bị vỡ. | Round the corner was a building Whose windows were all broken. |
Đó là buổi họp mà tôi không hiểu được mục đích của nó. | It was a meeting Whose purpose I did not understand. |
Chúng ta có thể thấy nông dân và gia súc đang trên đường ra đồng. | We can see farmers and cattle that are going to the field. |
Anh ấy chỉ nói ra những gì mình nghĩ | He just said anything that came into his head. (rather than... Which came into his head) |
Những bức tường này là tất cả những gì còn lại của thành phố này. | These walls are all that remain of the city. (NOT ... Which remain of the city) |
Bà ấy là một trong những người tốt bụng nhất mà tôi quen. | She's one of the kindest people (that) I know. (NOT ... Who I know) |
Cậu bé mà chúng tôi đang tìm kiếm là Tom | The boy we are looking for is Tom. (= The boy Who(m)/ that we are...) |
Con mèo mà tôi mua gần đây là một con mèo ba màu | The cat I recently bought is a tri-colored cat. (= The cat Which/ that I ...) |
ông ta đã viết một cuốn sách mà tôi không nhớ tên của nó. | He's written a book Whose name I've forgotten. = He's written a book the name of Which I've forgotten |
Đây là nơi tai nạn đã xảy ra. | This is the place where/at which the accident happened. |
Sau đó chúng tôi chuyển đến Paris, chúng tôi đã sống ở đó sáu năm. | We then moved to Paris, where/ at which we lived for six years. |
Tôi sẽ không bao giờ quên cái ngày mà tôi gặp cô ấy. | I'll never forget the day when/ on which I met her. |
Đó là lúc ông ta quản lý công ty. | That was the time when/ at which he managed the company. |
Mùa xuân là mùa muôn hòa nở rộ. | Spring is the season when/in which flowers of all kinds are in full bloom. |
Hãy cho tôi biết lý do tại sao bạn buồn đến thế. | Please tell me the reason why/ for which you are so sad. |
Lý do tôi không gọi điện cho bạn là vì tồi không biết số điện thoại của bạn. | The reason why/ for which I didn’t phone you was that I didn’t know your phone number. |
Tôi sẽ không bao giờ quên ngày khi / đó tôi gặp cô ấy. | I'll never forget the day (when/that) I met her. |
Lý do tại sao / điều đó tôi không gọi cho bạn là tôi không có số điện thoại của bạn. | The reason (why/that) I didn't phone you was that I didn't have your phone number. |
Bạn có chỗ nào cho tôi ngả lưng một tiếng đồng hồ không? | Have you got somewhere (where/that) I can lie down for an hour? |
Chúng tôi cẩn một nơi để ở lại vài ngày. | We need a place (where/that) we can stay for a few days. ([NOT - We need a house...) |
Tòa nhà nơi / anh ấy sống rất cũ. | The building where/ in which he lives is very old. |
Tôi sẽ không bao giờ quên cái ngày mà tôi gặp bạn. | I'll never forget the day when/ on which I met you. |
Hãy đặt nó ở nơi mà tất cả chúng ta đều nhìn thấy. | Put it where we can all see it. |
Người đàn ông mà mẹ tôi đang nói chuyện là giáo viên chủ nhiệm của tôi. | The man to whom my mother is talking is my form teacher. |
Nhà hàng mà chúng tôi thường đến hôm nay đóng cửa. | The restaurant to which we normally go is closed today. |
Ông Carter, người mà tôi đã nói chuyện điện thoại tối qua, rất quan tâm đến kế hoạch của chúng ta. | Mr. Carter, to whom I spoke on the phone last night, is very inter-ested in our plan. |
May thay chúng tôi có một tấm bản đồ, không có nó chắc hẳn chúng tồi đã bị lạc đường. | Fortunately we had a map, without which we would have got lost. |
Đó là người mà tôi thường nói đến. | That's the man who(m)/ that I was talking about. |
Bức tranh mà cô ấy đang xem rất nổi tiếng. | The picture that/ which she was looking at was famous. |
Cuối cùng thì Sandra, người mà chúng tôi đang đợi, cũng đã đến. | Sandra, who(m) we had been waiting for, finally arrived. |
Hôm qua chúng tôi đi tham quan Nhà bảo tàng thành phố, nơi mà trước đây tôi chưa bao giờ đến. | Yesterday we visited the City Museum, which I’d never been to before. |
Đó là người đàn ông mà tôi đang nói đến. | That's the man I was talking about. |
Bức ảnh cô ấy đang xem thật nổi tiếng. | The picture she was looking at was famous. |
Có phải kia là nhà hàng mà bạn thường đến ăn'? | Was that the restaurant you normally go to? |
Bà ấy là người mà tôi đã nói với bạn. | She is the woman who I told you about. (NOT ... the woman about who ...) |
Chuyến xe buýt mà tôi đang đợi đến trễ. | The bus that I'm waiting for is late. (NOT: The bus for that...) |
Ông Jones, tôi đang làm việc cho õng ta, rất tốt bụng. | Mr. Jones, who I am working for, is very generous. (NOT ...,for who I’m working,...) |
Anh đã tìm ra từ mà anh muốn tra chưa? | Did you find the word which/ that you were looking up? (NOT ... the word up which you were looking) |
Đứa bé mà tôi đã chăm sóc một năm nay rất bướng bỉnh. | The child who(m)/ that I have looked after for a year is very naughty. (NOT -The child after whom I have looked ...) |
Người phụ nữ mà tôi không thể sống thiếu cô ấy chính là Jane. | The woman without whom I can't live is Jane. (NOT The woman who(m) I can’t live without...) |
Mary co 3 anh em trai, tất cả đều đã lập gia đình. | Mary has three brothers, all of whom are married. (NOT all of who) |
Tom thử 3 chiếc áo vét, không chiếc nào vừa với anh ấy. | Tom tried on three jackets, none of which fitted him. (NOT none of that) |
Hai người đàn ông, những người mà trước đây tôi chưa bao giờ gặp, bước vào văn phòng của tôi. | Two men, neither of whom I had ever seen before, came into my office. |
Cô ấy có một con gấu nhồi bông, cả hai con mắt của nó đều bị mất. | She had a teddy-bear, both of whose eyes were missing. |
Người phụ nữ bạn gặp hôm qua làm việc trong lĩnh vực quảng cáo. | The woman you met yesterday works in advertising. |
Cuốn sách bạn cho tôi mượn rất thú vị. | The book you lent me was very interesting. |
Bạn có nhớ ngày chúng ta gặp nhau không? | Do you remember the day we met each other? |
Nước nào ở châu Âu có nền kinh tế tăng trưởng nhanh nhất? | Which is the European country whose economy is growing fastest? |
Anh có nhớ cái ngày mà chúng ta gặp nhau không'? | Do you remember the day when we met each other? |
Người dàn ông lấy trộm đồ của bạn đã bị bắt. | The man who robbed you has been arrested. |
Người phụ nữ mà anh gặp hôm qua làm việc trong ngành quảng cáo. | The woman who(m) you met yesterday works in advertising. |
Con sông chảy qua Hereford là sông Wye. | The river which/ that flows through Hereford is Wye. |
Cuốn sách mà anh cho tôi mượn rất hay. | The book which/ that you lent me was very interesting. |
Mưa suốt đêm, điều đó tốt cho khu vườn. | It rained all night, which was good for the garden. (which = "the fact that it rained all night") |
Max chưa về nhà, điều này làm tôi lo lắng. | Max isn’t home yet, which worries me. |
Peter, người bị mọi người nghi ngờ, hóa ra không có tội. | Peter, who(m) everybody suspected, turned out to be innocent. (NOT - Peter, everybody suspected) |
Cô Smith, người mà anh đã gặp tại nhà chúng tôi, sẽ kết hôn vào tuần tới. | Ms Smith, who(m) you met at our house, is going to marry next week. (NOT ...,that you met at our house,...) |
Harry kể cho tôi nghe về công việc mới mà anh ta rất thích. | Harry told me about his new job, which he’s enjoying very much. (NOT - ...,that he's enjoying very much |
Người đàn ông đó, người sống trong căn hộ kế bển, có vẻ rất cô đơn. | That man, who lives in the next flat, looks very lonely. |
Sarah, người mà bạn đã gặp tối qua, là bạn đồng nghiệp của tôi ở trường đại học. | Sarah, who(m) you met last night, is my colleague at the university. |
Cuốn “Jane Eyre”, cuốn sách mà tôi đang đọc, rất hay. | The book “Jane Eyre”, which I was reading, is really good. |
Đây là George, chị của cậu ấy là bạn thân của tôi. | This is George, whose sister is my best friend. |
Chúng tôi đến Nhà Hàng Riverside, nơi mà trước đây tôi đã ăn trưa với Henry. | We went to the Riverside Restaurant, where I once had lunch with Henry. |
Người phụ nữ bạn gặp hôm qua làm việc trong lĩnh vực quảng cáo. | The woman you met yesterday works in advertising. |
Cuốn sách bạn cho tôi mượn rất thú vị. | The book you lent me was very interesting. |
Bạn có nhớ ngày chúng ta gặp nhau không? | Do you remember the day we met each other? |
Nước nào ở châu Âu có nền kinh tế tăng trưởng nhanh nhất? | Which is the European country whose economy is growing fastest? |
Anh có nhớ cái ngày mà chúng ta gặp nhau không'? | Do you remember the day when we met each other? |
Người dàn ông lấy trộm đồ của bạn đã bị bắt. | The man who robbed you has been arrested. |
Bọn trẻ cần một cái sân rộng để chơi đùa. | The children need a big yard to play in/ which they can play in. |
Đây là mẫu đơn để anh điền vào. | Here is a form that you must fill in/ for you to fill in. |
Tôi không thích nó chơi đùa ngoài đường; tôi ước gì chúng tôi có một khu vườn để nó chơi đùa trong sân. | I don’t like him playing in the streets; I wish we had a garden that he could play in./ for him to play in |