Tôi không đúng, bạn cũng không đúng. | Neither I nor you are right. |
Ông Hùng không thích rượu cũng không thích bia. | Mr. Hung likes neither wine nor beer. |
Cả Lan và Mai đều không phải bạn gái anh ta. | Neither Lan nor Mai is his girlfriend. |
Hùng muốn nhờ bạn hoặc tôi giúp anh ấy sửa cái máy vi tính. | Hung wants to ask either you or me to help him repair his computer. |
Cô ấy hoặc cha mẹ cô ấy được mời dự tiệc tối nay . | Either her parents or she is invited to the party tonight. |
Hôm nay, hoặc John hoặc là Bill sẽ đến bãi biển. | Either John or Bill is going to the beach today. |
Hôm nay, John hoặc các bạn của anh ta sẽ đến bãi biển. | Either John or his friends are going to the beach today. |
Cả những cậu bé và Camen đều chưa từng xem qua phim này trước đây. | Neither the boys nor Carmen has seen this movie before. |
Hôm nay, John và các bạn anh ấy đều không đi đến bãi biển. | Neither John nor his friends are going to the beach today. |
Cả giám đốc và thư ký đều chưa muốn đi. | Neither the director nor the secretary wants to leave yet. |
Anh ấy không uống bia cũng không uống rượu. | He drinks neither beer nor wine. |
Anh ấy thường ăn sáng với bánh mì hoặc mì. | He eats either bread or noodles for breakfast. |
Anh ấy không uống rượu mà cũng không hút thuốc. | He neither drinks alcohol nor smokes. |
Lan hoặc là ở nhà hoặc là ra ngoài với các bạn. | Lan either stays at home or goes out with his friends. |
Anh ấy có lẽ hoặc là bị điên hoặc là bị say rượu. | He must be either mad or drunk. |
Họ không buồn cũng không thất vọng với kết quả kì thi. | They were neither sad nor disappointed with their exam results. |
Hoặc là bạn ra khỏi nhà hoặc là tôi sẽ gọi cảnh sát. | Either you go out of my house or I will call the police. |
Họ không mời tôi đến dự tiệc mà tôi cũng không muốn đến đó. | Neither they invited me to the party nor I want to go there. |
Hoặc tôi đúng hoặc bạn đúng. | Either you or I am right. |
Tôi chẳng đúng và bạn cũng không. | Neither you nor I am right. |
Cả Lyn và bạn trai của của ấy đều không biết là họ đạt điểm cao nhất. | Neither Lyn nor her boyfriend knows that they’ve got the highest score. |
Cả Kiên và / hoặc Thái cũng không thi đậu năm ngoái. | Not either/ Neither Kien nor/ or Thai passed the exam last year. |
Kiên không vượt qua kỳ thi năm ngoái và Thái cũng không. | Kien didn’t pass the exam last year and Thai didn’t either. |
Cha tôi không thích cà phê và trà. | My father doesn’t like either coffee or tea/ likes neither coffee nor tea. |
Cả bố và mẹ đều không đến đón. | Neither parent came to pick him up. (The mother didn’t come and the father didn’t come.) |
Không có cái áo nào vừa với tôi | Neither shirt fits me (There are two shirts and not one of them fits me.) |
Một trong số những người ở trong lớp này dưới 15. | Either person in this class is under 15. |
Một trong số những con mèo là của tôi. | Either cat is mine. |
Hoặc cái này hoặc cái kia. | Either this or that. |
Đó là sự lựa chọn của bạn! Hoặc là anh ta hoặc tôi đi. | It's your choice! Either he leaves or I leave. |
Hoặc là vào hoặc là biến. | Either come in or go away. |
Hoặc là anh ta, hoặc tói phải đi. | Either he or I must go. |
Hoặc là bạn, hoặc là tôi sai. | Either you are wrong or I am. |
Hoặc là lỗi của bạn hoặc lỗi của cô ấy. | It's either your fault or her fault. |
Hoặc tuân theo các quy tắc của tôi hoặc là biến. | Either follow my rules or get out. |
Hoặc là làm ngay bây giờ hoặc không bao giờ. | Either do it now or not at all. |
Bạn phải trả lời có hoặc không. | You must answer either yes or no. |
Bạn có thế nói tiếng Hàn hoặc tiếng Anh không? | Can you speak either Korean or English? |
Sinh viên có thế chọn tiếng Pháp hoặc tiếng Tây Ban Nha. | Students could choose either French or Spanish. |
Bài luận có thế viết tay hay đánh máy đều được. | Essays may be either handwritten or typed. |
Ngày 28 hoặc 30 đều được cá. | Either the twenty-eighth 아 the thirtieth is fine. |
Hoặc đúng hoặc sai, chứ không thế nửa no nửa kia. | It's either right or wrong, there's no inbetween. |
Bạn cũng không nên ăn bánh mì và khoai tây. | You should not eat bread or potatoes, either. |
Séc hoặc thẻ tín dụng - bạn có thế sử dụng một trong hai. | Check or credit card -you can use either. |
ở đây cũng không, ở đó cũng không. | Neither here or there. |
ông ta không ăn không uống gì cả. | He neither eats nor drinks. |
cả anh ta lần tỏi đều không biết. | Neither he nor I know. |
cả anh ấy và tỏi sẽ không đến đó. | Neither he nor I will be there. |
Anh ta không giỏi không dờ mà chỉ bình thườna thỏi. | He's neither good nor bad but somewhere in between. |
Cô ấy không xinh đẹp mà cũng không siêng năng. | She is neither beautiful nor diligent. |
Tôi không thích cũng không ghét cô ta | I neither like nor hate her |
Hành động như vậy là không cần thiết và cũng khõng được khuyến khích. | Such action is neither necessary nor advisable. |
Thời tiết ở đó không quá nóng cũng không quá lạnh | The weather there is neither too hot nor too cold. |