Both nghĩa là ___. | “cả hai” |
Both có thể được dùng làm ___ | đại từ, chỉ 2 vật mà ta đã nhắc tới. |
Not only X but also Y nghĩa? | (không chỉ X mà còn cả Y). |
Công thức: "Both… and…" khi dùng với tính từ? | Both + Adjective + and + Adjective |
Công thức: "Both + N(___) + and + N(___)" -> N là số ít hay nhiều? | Both + N(ít) + and + N(ít) |
Công thức: "Both… + N(___)" -> N là số ít hay nhiều? | N(nh) |
Công thức: Both of? | Both (of) + determiner + N(nh) |
Khi dùng Both (không có of), ta bỏ ___ | mạo từ The. |
Khi dùng Both với đại từ làm bổ ngữ ở số nhiều (us, them), ta cần ___ đứng trước đại từ? Công thức? | giới từ OF - Both of + Object Pronoun |
Công thức: Both sau một đại từ bổ ngữ ở số nhiều? | Verb + Object Pronoun + both. |
Công thức: Both đi sau động từ "To Be/ trợ động từ have/ động từ khuyết thiếu"? | To be/ V (trợ động từ have, khuyết thiếu...) + Both |
Công thức: Both đi trước các động từ khác? | Trợ động từ + Both + Verb. |
Khi Both mang nghĩa phủ định? | Không dùng Both trong cấu trúc phủ định. Thay vào đó, ta chọn Neither. |
Neither nghĩa là | “không cái này mà cũng không cái kia” |
Neither là từ mang nghĩa ___ và ___ của "Both… and…" | phủ định - đối lập |
Neither… nor… + V(___)?; Either...or...+ V(___)? -> V là số ít hay nhiều? | V sẽ được chia theo số ÍT - V(ít) |
Neither/ Either được dùng với vai trò ___ + N(___)? | từ hạn định (determiner) - N(ít) |
Công thức: Neither/ Either of + determiner + N(___)? | Neither of + determiner + N(nh) |
Công thức: khi Neither/ Either of đi chung với đại từ (you, us, them) + (V(___))? | Neither/ Either Of + Pronoun + (V(ít)) (bắt buộc OF đi trước Pronoun) |
Có thể dùng Either với động từ ___ để thay thế Neither với động từ ___ | phủ định - khẳng định. |
Both...and =? | the two alternatives = this AND that |
Either ... or =? | one of the two alternatives = this OR that |
Neither ... nor =? | none = not this NOR that not the other |
Either nghĩa là ___. | “hoặc cái này hoặc cái kia” - diễn tả sự thay thế và/hoặc lựa chọn giữa 2 thứ (đôi khi nhiều hơn 2), phần lớn được dùng trong câu hỏi hoặc câu phủ định. |
Either tương tự ___ (được dùng ở thể khẳng định). | too hoặc also |
Either có thể được dùng ở ___ phủ định khi bạn đồng ý với điều ___ mà người nào đó vừa nói. | cuối câu - phủ định |
too/so đều mang nghĩa là ___ | “cũng vậy” |
either/neither mang nghĩa là ___ | “cũng không” |
Too/ Either đặt ___, sau ___. | ở cuối câu - một dấu phẩy |
So/Neither đặt ___, sau So phải mượn trợ động từ phù hợp đi liền sau nó và đứng ___ | ở đầu câu - liền trước chủ ngữ. |
Neither = ___ | not + either. |
“Neither…nor…” diễn tả | ý phủ định “không…cũng không”. |
“Either…or…’’ mang nghĩa? | "hoặc…hoặc…" - dùng để khẳng định khả năng có thể xảy ra đối với một trong số hai đối tượng được nói tới |
V phải chia theo N ___ | đi sau Or hoặc Nor |
Nếu danh từ đó là số ít thì ___ | động từ chia ở ngôi thứ ba số ít và ngược lại. |
Nếu or hoặc nor xuất hiện một mình trong câu (không có either hoặc neither) thì ___ | V chia theo N đi theo sau Or or Nor |
Either/neither + danh từ + or/nor + N(ít) + ___ | V(ít) |
Either/neither + danh từ + or/nor + N(nh) + ___ | V(nh) |
“neither…nor…”; “either…or…” liên kết | các cặp từ, cụm từ hoặc mệnh đề giữ chức năng ngữ pháp tiếng anh tương đương nhau. |
Chức năng ngữ pháp hay gặp | 1. N = Ob; 2. V = Vị Ngữ; 3. Adj = Obj; 4.Các mệnh đề |
Nếu "either …or' hoặc "neither … nor" = S thì ___ | V chia theo chủ ngữ thứ hai (đứng sau or hay or). |
(1) Neither … nor = | Not either … or |
(2) Neither … nor = | “and … not … either”. |
Khi "Neither"; "Either" đứng một mình thì câu sẽ mang nghĩa | phủ định. |
Khi đứng một mình "Neither" cũng mang nghĩa là ___ | không đối tượng nào trong 2 đối tượng được nhắc đến. |
Khi đứng một mình "Neither" cũng mang nghĩa là ___ | một trong những đối tượng nhắc đến |
danh từ (đại từ) ở phía sau "Neither"; "Either" ở dạng số ít thì ___ | V sẽ được chia theo chủ ngữ |