Hiện giờ tôi đang thất nghiệp. | I'm unemployed at the moment. |
Hiện đang là mùa sầu riêng | durians are in season at the moment. |
Nó quá lắm là mười tuổi. | He is ten at most. |
Thời gian tối đa cô ta được ở lại là bao lâu? | How long can she stay there at most? |
Lương của tôi tối đa không quá 600 đô la. | At most, my salary will not be over USD 600. |
Việc này bất quá làm hai ngày là xong. | This job can be done in two days at most. |
Cô gái trên bản tin là một diễn viên nghèo | The girl on the news is a poor actress |
Tôi nghe về chuyện đó mỗi ngày trong chương trình tin tức. | I hear about it everyday on the news. |
Ngoài ra chúng tôi còn bàn luận với nhau về thời sự. | In addition, we also discuss on the news. |
Họ học vào ban đêm. | They study at night. |
Buổi tối trời mát. | It's cool at night. |
bạn nên ngủ chủ yếu vào ban đêm. | you should sleep primarily at night. |
Theo ý kiến của tôi, thiết kế sản phẩm là một chuyên ngành tuyệt vời | In my opinion, product design is a great major |
Điện thoại này có lẽ bị hư. | This telephone may be out of order. |
Bạn sử dụng PC càng nhiều thì càng nhiều khả năng nó sẽ bị hỏng. | The more you use the PC the more chances it gets out of order. |
Mặt hàng này hiện nay đã hết. | This item is out of order now. |
Lúc đầu, cô ấy cư xử không đúng mực nhưng cô ấy là một người tốt thực sự. | She acts out of order at first but she is a good person indeed. |
Mẹ của cô ấy hét vào cô ấy bởi vì cô ấy cư xử không đúng mực ở cuộc họp của mẹ cô ấy. | Her mom yelled at her because she is out of order at her mother’s meeting |
Du lịch một mình ư? | Traveling on your own? |
Bạn nên dựa vào chính mình trước. | You should rely on your own first. |
Hãy tự cố gắng học tập nhé! | Just try your best to study on your own! |
Cô ấy nghe điện thoại. | she's on the phone. |
Tôi chịu đựng được công việc áp lực cao. | I thrive under pressure. |
Liệu bạn có thể làm việc dưới áp lực không? | Can you work under pressure? |
Tôi chịu được công việc áp lực cao. | I work well under pressure. |
Tôi đang phải chịu áp lực nhưng tôi không mất kiểm soát đâu. | I'm under pressure but I am not losing control. |
Bạn có giữ được bình tĩnh khi bị căng thẳng không? | Can you keep calm when under pressure? |