Hyo Jin không thích xuất hiện trước đám đông. | Hyo Jin dislikes appear in public. |
Tên hề không dám xuất hiện giữa công chúng hay sao? | Daren't the clown appears in public? |
Bạn không được vức rác ở nhửng nơi công cộng. | You mustn't throw rubbish in public places. |
Không đâu, có chủ ý đấy. | No, it's on purpose. |
Có phải cô ta cố ý làm điều đó không? | Did she do that on purpose? |
Tôi thích làm việc có mục đích. | I prefer to work on purpose. |
Nếu anh ta cố ý làm vậy thì sao? | What if he did that on purpose? |
Quyên có xe cho thuê | Quyên has a car for rent. |
Các văn phòng cho thuê rất đắt. | The offices for rent are very expensive. |
Tiên đang tìm phòng trọ quận bình thạnh. | Tien is looking for a room for rent in Binh Thanh district |
Để đáp lại sự tin tưởng của bố mẹ, em luôn cố gắng học tập và rèn luyện thật tốt | In Responding to my parents' trust, I always try to study and practice well |
Trở nên thành công là một cách Đáp lại sự khinh miệt của tôi ngày hôm nay | Becoming successful is a way In Responding to the scorn of me today |
Nỗ lực hết mình đáp lại sự hy sinh của cha mẹ | Do your best and response to the sacrifice of your parents |
Tôi đang bị đe dọa mất việc. | My job is at risk. |
Từ chối lời mời làm việc khiến cuộc sống của tôi gặp rủi ro. | Turning down the job offer puts my life at risk. |
Sau khi tắt Tường lửa của Bộ bảo vệ Windows có thể bảo mật máy tính của bạn đang gặp rủi ro. | After turning off Windows Defender Firewall maybe your computer security is at risk. |
Cái này bán nhưng cái kia không bán. | This is for sale but that is not for sale. |
Nhà bán chính chủ. | House for sale by owner. |
Tôi luôn thích hoàn thành công việc của mình đúng tiến độ | I always prefer to complete my work on schedule |
Cô ấy nói rằng cuộc họp vẫn tổ chức theo lịch đã định. | She said the meeting is on schedule. |
Bạn phải thực hiện hợp đồng đúng hạn. | You have to stand to a contract on schedule. |
Lịch trình hôm nay của tôi rất dày đặt. | Today's schedule of mine is very strict. |
Dù đã lên kế hoạch rất kỹ lưỡng nhưng chúng tôi vẫn bị chậm tiến độ so với những gì đã vạch ra. | Although we have planned very carefully, we are still behind schedule compared to what we have outlined. (Behind schedule: Chậm tiến độ) |
Lịch phỏng vấn cố định sẽ không thay đổi nếu không có sự cố nào xảy ra vào cuối tháng này | The flat schedule of the interview will not change if there is no incident at the end of this month |
Cuộc họp được tổ chứ bí mật. | The meeting was held in secret |
Insung đã liên lạc lén lút với HyoJin | Insung was in secret communication with HyoJin |
HyoJin có hình dáng đẹp. | HyoJin is in shape. |
Tôi tập yoga để giữ dáng. | I do yoga to keep in shape. |
Nó giúp tôi giữ dáng chuẩn | It helps me be in shape |
Để có hành dáng đẹp sao mà khó quá. | It's so hard to get in shape. |