Buscar
Estás en modo de exploración. debe iniciar sesión para usar MEMORY

   Inicia sesión para empezar

level: Câu cụm Giới Từ - Destination B1 - 1.7

Questions and Answers List

level questions: Câu cụm Giới Từ - Destination B1 - 1.7

QuestionAnswer
Hyo Jin không thích xuất hiện trước đám đông.Hyo Jin dislikes appear in public.
Tên hề không dám xuất hiện giữa công chúng hay sao?Daren't the clown appears in public?
Bạn không được vức rác ở nhửng nơi công cộng.You mustn't throw rubbish in public places.
Không đâu, có chủ ý đấy.No, it's on purpose.
Có phải cô ta cố ý làm điều đó không?Did she do that on purpose?
Tôi thích làm việc có mục đích.I prefer to work on purpose.
Nếu anh ta cố ý làm vậy thì sao?What if he did that on purpose?
Quyên có xe cho thuêQuyên has a car for rent.
Các văn phòng cho thuê rất đắt.The offices for rent are very expensive.
Tiên đang tìm phòng trọ quận bình thạnh.Tien is looking for a room for rent in Binh Thanh district
Để đáp lại sự tin tưởng của bố mẹ, em luôn cố gắng học tập và rèn luyện thật tốtIn Responding to my parents' trust, I always try to study and practice well
Trở nên thành công là một cách Đáp lại sự khinh miệt của tôi ngày hôm nayBecoming successful is a way In Responding to the scorn of me today
Nỗ lực hết mình đáp lại sự hy sinh của cha mẹDo your best and response to the sacrifice of your parents
Tôi đang bị đe dọa mất việc.My job is at risk.
Từ chối lời mời làm việc khiến cuộc sống của tôi gặp rủi ro.Turning down the job offer puts my life at risk.
Sau khi tắt Tường lửa của Bộ bảo vệ Windows có thể bảo mật máy tính của bạn đang gặp rủi ro.After turning off Windows Defender Firewall maybe your computer security is at risk.
Cái này bán nhưng cái kia không bán.This is for sale but that is not for sale.
Nhà bán chính chủ.House for sale by owner.
Tôi luôn thích hoàn thành công việc của mình đúng tiến độI always prefer to complete my work on schedule
Cô ấy nói rằng cuộc họp vẫn tổ chức theo lịch đã định.She said the meeting is on schedule.
Bạn phải thực hiện hợp đồng đúng hạn.You have to stand to a contract on schedule.
Lịch trình hôm nay của tôi rất dày đặt.Today's schedule of mine is very strict.
Dù đã lên kế hoạch rất kỹ lưỡng nhưng chúng tôi vẫn bị chậm tiến độ so với những gì đã vạch ra.Although we have planned very carefully, we are still behind schedule compared to what we have outlined. (Behind schedule: Chậm tiến độ)
Lịch phỏng vấn cố định sẽ không thay đổi nếu không có sự cố nào xảy ra vào cuối tháng nàyThe flat schedule of the interview will not change if there is no incident at the end of this month
Cuộc họp được tổ chứ bí mật.The meeting was held in secret
Insung đã liên lạc lén lút với HyoJinInsung was in secret communication with HyoJin
HyoJin có hình dáng đẹp.HyoJin is in shape.
Tôi tập yoga để giữ dáng.I do yoga to keep in shape.
Nó giúp tôi giữ dáng chuẩnIt helps me be in shape
Để có hành dáng đẹp sao mà khó quá.It's so hard to get in shape.