Mặc dù tật nguyền, anh ấy vẫn trở thành một doanh nhân thành công. | In spite of/ despite his physical handicap, he has become a successful businessman. |
Tôi không thể ngủ dù thật sự là tôi rất mệt. | I couldn’t sleep in spite of/ despite the fact (that) I was very tired. |
Bất chấp nguy hiểm, Kitty vẫn muốn viết bài về chiến tranh. | Kitty wanted to report on the war in spite of/ despite the danger. |
Bất chấp cơn mưa, chúng tôi đã tận hưởng kỳ nghỉ của chúng tôi | In spite of the rain, we enjoyed our holiday |
Tôi không cảm thấy mệt dù làm việc vất vả cả ngày. | I wasn’t tired in spite of/ despite working hard all day. |
Chúng tôi đã tận hưởng kỳ nghỉ của chúng tôi mặc dù trời mưa. | We enjoyed our holiday in spite of the rain. |
Cô ấy không được khỏe, nhưng dù vậy cô ấy vẫn đi làm. | She wasn’t well, but in spite of/ despite this she went to work. |
Dù hôm qua tôi đã nói gì đi nữa thì chúng ta vẫn mãi là bạn thân. | In spite of/ Despite what I said yesterday, we’re still good friends. |
Mặc dù thời tiết xấu, chúng tôi cũng đã có một kỳ nghỉ tuyệt ười. | Although the weather was very bad, we liad a wonderful holiday. |
Dù cho họ không được chính quyền ủng hộ, họ vẫn tiếp tục dấu tranh. | Though they lack official support, they continue their struggle. |
Dù là anh không thích Jessica, anh củng nên cố tử tế với cô ta. | Even though you dislike Jessica, you should try to be nice to her. |
Ngôi nhà không đẹp lắm. Thế nhưng tôi thích khu vườn. | The house isn’t very nice. I like the garden though/ but I like the garden |
Dù chẳng hiểu một từ nào, tôi vẫn mỉm cười. | Even though I didn't understand a word, I kept smiling. |
Mặc dù là một cô gái tàn tật, cô ấy khá tự tin và độc lập. | Although she was/ Although/ Though a disabled girl, she was quite confident and independent. |
Dù không rộng lón, nhưng khu vườn cần được chăm sóc thường xuyên. | Although it is/ Although/ Though not huge, the garden needs constant attention. |
Davidson đã chiến đấu rất dũng cảm, và dù bị thương rất nặng, ông vẫn không đầu hàng. | Davidson fought bravely, and although he was/ although/ though badly wounded, he refused to surrender. |
Dù rất giàu, ông ta vẫn không hạnh phúc. | Rich though/ as he is, he is unhappy = Although he is rich, he is unhappy |
Dù chiến đấu rất dũng cảm họ vẫn không thể thắng. | Although they bravely fought,/ Bravely though/ as they fought, they had no chance of winning. |
Dù em có là ai đi nữa, anh vẫn yêu em. | No matter who/ Whoever you are, I still love you. |
Bất kể anh ta nói gì củng đừng tin anh ta. | Don’t trust him, no matter what/ whatever he says. |
Hãy gọi điện cho tôi khi anh đến cho dù có trễ mấy đi chăng nữa. | Phone me when you arrive, no matter how/ However late it is. |
Bất kể bạn gặp vấn đề gì, bạn luôn có thể đến nhờ tôi giúp đỡ. | No matter what/ Whatever problems you have, you can always come to me for help. |
Cho dù bạn có nói gì đi nữa tôi cũng nghĩ anh ta không phải là người thích hợp với bạn. | No matter what/ Whateve you say, I don’t think he’s the right man for you. |
Dù ông là ai đi nữa tôi củng sẽ không mở cửa. | I'm not opening the door, no matter who/ whoever you are. |
Dù anh ta có ăn nhiều thế nào đi nữa anh ta cũng không bao giờ bị béo phì. | No matter how/ However much he eats, he never gets fat. |
Dù bạn có cẩn thận như thế nào thì bạn vẫn có thể mắc lỗi sai. | No matter how/ However careful you are, you can still make mistakes. |
Dù anh ấy có đi nhanh đến mấy, anh ấy cũng đã muộn học. | No matter how fast/ However fast he walked, he was late for school. |
Dù June muốn trở thành ai đi chăng nữa, mẹ anh ấy vẫn luôn ủng hộ. | No matter who/ Whoever June wants to become, his mother always supports him. |
Dù có chuyện gì xảy ra đi chăng nữa, hãy lạc quan và vượt qua nó. | No matter what/ Whatever happens, be optimistic and overcome it. |
Dù cho tôi có đi đến đâu, gia đình vẫn luôn nằm trong trái tim tôi. | No matter where/ Wherever I go, my family is still in my heart. |
Dù bạn có làm ở đâu, điều đó cũng không quan trọng | No matter where/ Wherever you work, it’s not important. |
Tôi sẽ đi cùng bạn dù bất kỳ đâu đi chăng nữa. | I will go with you, no matter where/ Wherever (Tôi sẽ đi cùng bạn dù bất kỳ đâu đi chăng nữa.) |