As if/ As though nghĩa? | "như là, như thể là" - mô tả tình trạng của một sự vật, sự việc như thế nào đó, hoặc mang ý nghĩa mỉa mai hành động, sự vật, sự việc nào đó. (thường dùng với động từ look, sound, feel). (giả định) |
S + V + As if/ As though + ___ | S + V2/Ved (giả định) |
S + Vqk + As if/ As though + ___ | S + had + V3/ved (giả định) |
Cũng có thể dùng ___ để diễn tả: như là, như thể là | It looks As if/ As though... hoặc It sounds as if I as though... (giả định) |
As if/ As though cũng có nghĩa? | diễn tả tình huống có thật, lại vừa có thể diễn tả tình huống không có thật. (giả định) |
As if/ As though + động từ khác để nói về ___ | cách một người làm một việc gì. (giả định) |
Trong mệnh đề giả định ___ (với các chủ từ I, he, she, it) | Were có thể được dùng thay thế Was (giả định) |
V + As if/ As though có thể ở thì ___ mà không có sự thay đổi thì trong mệnh đề giả định. | hiện tại hoặc quá khứ (giả định) |
Trong mệnh đề so sánh (mệnh đề chỉ cách thức và mệnh đề chính có cùng chủ ngữ), chúng ta có thể dùng As if/ As though theo sau bởi ___ | một phân từ (present/ past participle) hoặc động từ nguyên mẫu có to (to-infinitive). (giả định) |
It's time/ It's high time + S + ___ | V(past simple) - động từ chia ở quá khứ nhưng mang nghĩa hiện tại (đã tới lúc) |
It's time/ It's high time + (for + Obj) + ___ | toV (đã tới lúc) |
Would rather (thích...hơn) | diễn đạt những gì mà một người nào đó muốn thực hiện trong một tình huống cụ thể (không được dùng trong trường hợp tổng quát). |
Would rather (do sth) = | would prefer (to do sth) (thích...hơn) |
(thích...hơn - HT hoặc TL) S + would rather (+not) + ___ | V (+ than+ V) (thích...hơn) |
(thích...hơn - QK) S + would rather (+not) + ___ | have + V(ed-3) (+than) (thích...hơn) |
Would rather (mong; muốn) | diễn đạt nghĩa một người muốn người khác làm điều gì hoặc muốn một điều gì đó xảy ra. |
(mong; muốn - HT, TL) S + would rather (that) + ___ | V(qkđ) (mong; muốn) |
(mong; muốn - QK) S + would rather (that) + ___ | V(qkht) (mong; muốn) |