ạn có đi đâu vào ngày lễ không? | Where do you go on holiday? |
Tôi vẫn đang nghỉ lễ. | I am still on holiday. |
Bạn đến đây du lịch phải không? | Are you here on holiday? |
Anh có thể cho tôi một ví dụ được không? | Can you give me a for instance? |
Chúng ta hãy lấy ngành thiết kế sản phẩm của một nước làm ví dụ. | For instance look at the product design of a country. |
Ví dụ, họ xem phim vào các tối thứ Bảy. | For instance, they had movies on Friday nights. |
Tôi tìm được công việc trên mạng | I got the job on the internet. |
Cuối cùng thì mùa đông cũng qua. | At last, winter ended. |
Cuối cùng cũng được tự do! | Free at last! |
Cuối cùng chúng tôi đến được nơi an toàn. | At last, we reached safety. |
Drinking and driving are against the law. | Uống rượu và lái xe là vi phạm pháp luật. |
It's against the law to carry weapons in the street. | Mang vũ khí ra đường là vi phạm pháp luật. |
Ít ra tôi cũng đã cố gắng. | At least I tried. |
ít nhất là không phải bây giờ | not now at least |
Tối thiểu cũng chừng đó. | At least that many. |
Ít nhất là 3 lần rồi. | At least 3 times. |
Ít ra thì tôi cũng đã đến một mình. | At least I'd come alone. |
Tôi đang yêu điên cuồng đây. | I'm madly in love. |
Chúng tôi đã yêu nhau! | We 're in love! |
Tôi rối trí không biết phải làm gì. | I'm in a mess. |
Tất cả gian phòng ở trong một tình trạng bừa bộn bẩn thỉu | Whole room was in a mess |
hôm nay tôi rất mệt. tôi bị kẹt trong đống công việc ở cơ quan | Today i'm very tired. i stucked in a mess at work. |
Chúng ta đang trong giờ cao điểm. | We're in the middle of rush hour. |
Thật ra thì tôi đang lỡ dở công việc. | I 'm actually kind of in the middle of something. |
Đúng là một người đàn ông bất lịch sự! anh ấy bị ngắt cuộc gọi giữa chừng | What an impolite man! he got cut off in the middle of the call |
Tôi sẽ đặt món xà lách trộn ở giữa phòng | I'll put the salad in the middle of the room |
Tôi sơ ý quên mất. | I forget it by mistake. |
Tôi cầm nhầm cái bút của anh ta rồi! | I have taken his pen by mistake! |
Tôi đã cầm cái túi của ông thay vì cái túi của tôi do sơ suất | I took your bag instead of mine by mistake |