S + V + ___ + V (quá...không thể) | S + V + too + adi / adv + to + V (chỉ kết quả) |
S + V + ___ + V (quá..Obj..không thể) | S + V + too + adj / adv + for 0 + to + V (chỉ kết quả) |
S + be + ___ + enough + (___) + to V (enough: đủ....để có thể) | S + be + adj + enough + (for 0) + to V (chỉ kết quả) |
S + V + enough + ___ + (___) + to V (enough: đủ....để có thể) | S + V + enough +N + (for 0) + to V (chỉ kết quả) |
S + V + so + ___ + that + S + V | S + V + so + adj/adv + that + S + V (chỉ kết quả) |
S + V + so + adj + ___ + that + s+ V | S + V + so + adj + a/an/the + N(ít) + that + S + V (chỉ kết quả) |
S + V + so + many /few + ___ + that + S + V | S + V + so + many/few + N(nhiều) + that + S + V (chỉ kết quả) |
S + V + so + much / little + ___ + that +S + V | S + V + so + much/little + N(kđđ) + that +S + V (chỉ kết quả) |
S + V + such + a / an + ___ + that + S + V | S + V + such + a / an + adj + N(ít) + that + S + V(chỉ kết quả) |
S + V + such + ___ + that + S + V | S + V + such + adj + N(nhiều)/ N(kđđ) + that + S + V (chỉ kết quả) |
Enough - không có ___ theo sau nếu như nghĩa của câu đã rõ ràng; Too much và too many thường được dùng trước ___ | Noun (chỉ kết quả) |
Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả (Adverb clauses of result)? | Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả là mệnh đề phụ được dùng để chỉ kết quả do hành động của mệnh đề chính gây ra. |
So/ Such ... That có nghĩa? | "quá ... đến nỗi; đến nỗi mà" (chỉ kết quả) |
Khi tính từ là ___ thì có thể có danh từ theo sau | much, many, few, little (chỉ kết quả) |
Có thể dùng Such + N mà không cần có ___ | Adj (chỉ kết quả) |
Không dùng a/an trước danh từ ___ ; danh từ ___ | N(nhiều); N(kđđ) (chỉ kết quả) |
So được dùng với ___; | many, much, few, little (chỉ kết quả) |
Such được dùng với ___ | a lot (of) (chỉ kết quả) |
So được đặt đẩu câu để ___ và theo sau là hình thức __ của động từ. | nhấn mạnh; đảo ngữ chỉ kết quả) |