Noun Phrase Là Gì? | cụm danh từ - giúp tạo được những cấu trúc phức tạp, phong phú hơn. |
Có bao nhiêu cách để tạo được một Noun Phrase - Cụm Danh Từ? Kể tên | 6 Cách - Định Từ / Định Ngữ + Noun; Tính Từ + Noun; Phân Từ + Noun; Đại Từ / Noun + Mệnh Đề Quan Hệ; Noun + Cụm Giới Từ; Noun + Infinitive |
Noun Phrase có bao nhiêu chức năng là gì? kể tên | 5 loại Subject; Complement of Subject; Object of Verb; Object of Preposition; Complement of Object; |
Using Prepositional Phrase - Reason: | Due to; Owing to; Because of |
Using Prepositional Phrase - Addition: | Together with; As well as; In additional to |
Using Prepositional Phrase - Purpose: | For; With a view to |
Using Prepositional Phrase - Introducing new idea: | Regarding; As for; As to; With respect to |
Sắp xếp (Tính từ; Danh từ chính; Hạn định từ; Danh từ bổ nghĩa; Lượng từ)" | (1) Lượng từ; (2) Hạn định từ; (3) Tính từ; (4) Danh từ bổ nghĩa; |
Có bao nhiêu loại Hạn định từ? Kể tên | 4 loại - Từ chỉ định; Tính từ sở hữu; Sở hữu cách; Các mạo từ |
Các mạo từ bao gồm? | a – an – the: the - đối tượng được xác định (mạo từ ) không xác định (mạo từ a, an). |
Có bao nhiêu loại Từ chỉ định? Kể tên | this, that, these, those, such |
Tính từ sở hữu bao gồm? | my; your; his; her; our; their; its, people’s |
Sở hữu cách bao gồm? | được thể hiện dưới dạng danh từ’s. |
Có bao nhiêu loại Lượng từ (quantifiers)? Kể tên | Là các từ chỉ số đếm: lượng từ có thể là số (one, two, three, …), số thứ tự (first, second, third, …) từ chỉ lượng (a lot of, many, much, few, a few, …) |
Danh từ đếm được - số đếm | one, two, three,… |
Danh từ đếm được - một | each (mỗi) |
Danh từ đếm được - ít | few (quá ít); a few (một ít) |
Danh từ đếm được - lượng trung bình | some (một số); several (lớn hơn 2 nhưng không nhiều); a number of (một số lượng) |
Danh từ đếm được - nhiều | many (nhiều); a large number of (một số lượng lớn); most (hầu hết); the majority of (hầu hết) |
Danh từ đếm được - tất cả | all (tất cả); every (mọi) |
Danh từ không đếm được - số đếm, một | không có |
Danh từ không đếm được - ít | little (quá ít); a little (một ít) |
Danh từ không đếm được - lượng trung bình | some (một chút); an amount of (một lượng) |
Danh từ không đếm được - nhiều | much (nhiều - thường sử dụng trong câu phủ định); a large amount of (một lượng lớn); most (hầu hết) |
Danh từ không đếm được - tất cả | all (tất cả) |
Danh từ bổ nghĩa (noun modifier) - chức năng, vị trí? | Để bổ sung ý nghĩa và đứng trước danh từ chính. Luôn ở dạng số ít |
Danh từ chính? | thành phần trung tâm - quyết định ngôi của chủ ngữ và cách chia động từ ở vị ngữ. |
sắp xếp Adj theo thứ thự: (Size; Material; Opinion; Colour; Shape; Age; Origin; Purpose)" | 1. Opinion; 2. Size; 3. Age; 4. Shape; 5. Colour; 6. Origin; 7. Material; 8. Purpose |