Tôi hay xem phim video. | I watch movies on video. |
Tôi nhấn nút máy nghe đĩa CD. | I pressed down on the top of the CD player. |
Tôi là người phụ trách mảng thiết kế sản phẩm | I'm in charge of product design |
Ai phụ trách việc đặt hàng thiết bị văn phòng? | Who's in charge of ordering office supplies? |
Bạn phải chịu trách nhiệm cho hành vi cư xử của mình. | You are in charge of your behavior. |
Tôi quản lý về phần kinh phí thiết kế | I'm in charge of design budgets |
Họ đang đi bộ trên bờ biển in Nhật Bản | They're walking on the coast in Japan |
Đó là một nơi thú vị ở vùng duyên hải. | That is an interesting place on the coast. |
Ở những thành phố nhỏ ven biển trên đảo Bình Ba, tôm hùm rẻ như bèo. | In the small towns on the coast of Bình Ba island, lobsters are as cheap as dirt. |
Mặc dù là anh em ruột, nhưng chúng tôi không có điểm chung nào cả. | Despite siblings, We've got nothing in common. |
Bạn bè cần có chung với nhau những điểm nào? | What should friends have in common? |
Chúng ta có nhiều sở thích giống nhau. | We have many good tastes in common. |
Khi so sánh với nhiều người thì họ là khá giả. | In comparison with other people, they are quite well-off. |
vì suy nghĩ nhiều nên so với anh trai mình thì hơi già. | because of thinking too much, I'm a bit old in comparison with my older brother |
So sánh với anh của cô ta, cô ấy khá dễ gần. | In comparison with her brother, she is quite easy to get along with. |
So với phần mềm 3D, Rhino khá dễ sử dụng | In comparison with 3D software, Rhino is quite easy to use |
Tóm lại, thức khuya là một thói quen xấu. | In conclusion, staying up late is a bad habit. |
Tóm lại, thách thức trước mắt là rất lớn. | In conclusion, the challenges ahead are huge. |
Cuối cùng thì thất bại hay thành công đều phụ thuộc vào chính bản thân mình. | In conclusion, failure or success must depend on oneself. |
Lớp sơn còn tốt nguyên si. | The paintwork is in good condition. |
Khi bạn vui, bạn sẽ thấy dễ dàng vượt qua mọi khó khăn. | When you are in good condition you'll find it easy to overcome any hardship. |
Ổ cứng của bạn đang trong tình trạng tồi tệ? | Is your hard drive in a bad condition? |
Hyo-jin luôn bí mật giữ liên lạc với Insung | Hyo-jin always secretly keeps in contact with Insung |
Gần đây cậu có liên lạc với Hiếu không? | Have you been in contact with Hiếu recently? |
Học sinh phải được tiếp xúc với các tư tướng mới. | Pupils must be in contact with new ideas. |
Tôi đặt cái kệ sách ở góc phòng. | I placed the bookshelf in the corner of the room. |
Cái bàn được để ở góc cuối phòng. | The table was stood on end in the corner of the room. |