English Expressions
youtube.com/watch?v=QNq4H4U1l3g&list=PLMR3lYBIrUzjMnkdFZ6gI5xO4Sj-Ittp_
🇻🇳 » 🇬🇧
Learn Inglés From Vietnamita
Learn Inglés From Vietnamita
Practique preguntas conocidas
Manténgase al día con sus preguntas pendientes
Completa 5 preguntas para habilitar la práctica
Exámenes
Examen: pon a prueba tus habilidades
Pon a prueba tus habilidades en el modo de examen
Aprenda nuevas preguntas
Modos dinámicos
InteligenteMezcla inteligente de todos los modos
PersonalizadoUtilice la configuración para ponderar los modos dinámicos
Modo manual [beta]
Seleccione sus propios tipos de preguntas y respuestas
Otros modos disponibles
Aprende con fichas
Escuchar y deletrearOrtografía: escribe lo que escuchas
Expresión oralPractica tu habilidad de expresión oral
Expresión oral y comprensión auditivaPractica la pronunciación
EscrituraModo de solo escritura
English Expressions - Marcador
English Expressions - Detalles
Niveles:
Preguntas:
1371 preguntas
🇻🇳 | 🇬🇧 |
I want another hamburger. | I’d like another hamburger. |
What? | Could you repeat that, please? |
You’re wrong. | I think you might be mistaken. |
Hey, where’s the bathroom? | Excuse me, could you tell me where the bathroom is? |
Do this today. | It would be great if you could do this today. |
Who are you? | May/ Could I ask/ have your name? |
Can I borrow your pen? | Could I borrow your pen? |
Can I say something? | Can I just say something here, please? |
Can I smoke here? | Would you mind if I smoked here? |
Can I try this on? | Would it be alright if I tried this shirt on? |
Can I use your phone? | I wonder if I might use your phone. |
Can you help me? | I was wondering if you could help me. |
Can you open the door? | Would you mind opening the door? |
Come here. | Could you come here? |
Do you have a business card? | Do you mind if I take your business card? |
Eat some of this food. | How about trying some of this food? |
Give me your business card. | Do you mind if I take your business card? |
Go away! | Can we talk a little later? |
His performance was terrible. | His performance was not very good. |
I don’t like it. | I don’t really like it, I’m afraid. |
I don’t like the colors in this picture. | I’d prefer to use different colors in this picture. |
I hate this song. | I’m not very fond of this song. |
I need a pencil. | Would you lend me a pencil, please? |
That’s a bad idea. | I’m not so sure that’s a good idea. |
I want a coffee. | I’ll have a coffee, please. |
It’s hot, open the window. | Do you mind if I open the window? |
Leave me alone. | Sorry, I am a bit busy right now. |
Move your car. | Would you mind moving your car, (please)? |
No | I’m afraid not. |
Repeat that. | Could you repeat that, please? |
Send me the picture. | Could you send me the picture? |
Sit down, please! | Take/ have a seat, please. |
Stop it! | Would you mind not smoking in this room, please? |
Tell me when you’re available. | Let me know when you’re available. |
That’s a bad idea. | I don’t think that’s such a good idea. |
This report is awful. | This report is not really up to standard. (Báo cáo này không thực sự đạt tiêu chuẩn) |
Turn the voice down. | Would you mind turning down the voice, please? |
Wait! | Can you hold, please? |
What time is it? | Excuse me, could you tell me the time, please? |
Where is the toilet? | Excuse me, would you know where the bathroom is located? |
Why is that? | Could you clarify a little bit, please? (Bạn có thể làm rõ một chút được không?) |
You didn’t explain this point. | I didn’t understand this point. |
You don’t understand me. | Perhaps I’m not making myself clear. |
You need to improve this skill. | You may need to improve this skill. |
Our design isn’t good. | I’m not quite satisfied with this design. |
Quick | Bạn có chắc đây là cách nhanh nhất? |
Speedy | Chúng tôi chúc bạn phục hồi nhanh chóng |
Brisk | Chúng tôi đã đi bộ nhanh trước khi ăn trưa. |
Tôi xin lỗi nếu điều tôi nói làm cho bạn buồn nhưng tôi cảm thấy bạn nên biết sự thật đừng lo lắng về điều đó tôi hiểu | I’m sorry if what I said upset you, but I felt that you should know the truth don't worry about it. I understand |
Tôi vô cùng xin lỗi nếu tôi đã làm bạn buồn (I am _ sorry if I've upset you) | I am extremely sorry if I've upset you |
Chúng tôi rất tiếc vì chúng tôi không thể để bạn ở trong căn hộ của chúng tôi. Chúng tôi đã quyết định bán nó không sao, chúng ta có thể sắp xếp khác | We're so sorry that we can't let you stay in our flat. We've decided to sell it that's okay we can make other arrangements |
Tôi vô cùng xin lỗi vì tôi đã cho bạn thông tin sai. Tôi đã mở sai tập tin máy tính đừng lo lắng về nó. nó không gây hại gì cả | I'm terribly sorry that I give you the wrong information. I opened the wrong computer file don't worry about it. there is no harm done |
Tôi vô cùng xin lỗi. Tôi trễ. đồng hồ đeo tay của tôi đã ngừng đừng lo lắng về nó. bạn không muộn lắm | I'm awful sorry. I'm late. My watch stopped don't worry about it. you're not very late |
Tôi thực sự xin lỗi vì đã mất bình tĩnh quên nó đi! bạn đang buồn mà | I'm really sorry I lost my temper Forget it! you were upset |
Xin lỗi nếu những gì tôi đã nói làm bạn buồn không sao, tôi biết bạn không có ý đó | Sorry if what I said upset you that's all right I know you didn't mean it |
Xin lỗi tôi đổ rượu vào khăn trải bàn đừng lo lắng về nó. Các vết bẩn sẽ rửa sạch | Sorry, I spilled wine on the tablecloth don't worry about it. The stain will wash out |
Nếu những gì tôi nói làm cô buồn, tôi xin lỗi. Tôi không cố ý làm như vậy không cần phải xin lỗi. Tôi hiểu sai những gì bạn nói | If what I said upset you, I apologize. It is was not my intention to do so there is no need to apologize. I misunderstood what you say |
Tôi xin lỗi vì đã đưa nhầm thư cho anh. Cái này là của anh Đừng xin lỗi. Bất cứ ai cũng có thể phạm sai lầm như vậy | I apologize for giving you the wrong letter. This one is yours. don't apologize. Anyone can make such a mistake |
Tôi phải xin lỗi vì đã không hồi đáp thư cho anh sớm hơn nhưng tôi đã vắng mặt ở văn phòng để đi nghỉ hàng năm. Tôi sẽ giải quyết vấn đề này càng sớm càng tốt đừng nghĩ gì cả. Sự trễ nãi này không làm tôi thấy bất tiện đâu | I must apologize for not replying to your later sooner, but I have been absent from my office on my annual holiday. I will deal with the matter as soon as possible think nothing of it. The delay has not caused me any inconvenience |
Cấu trúc này quá dễ để nhớ | This structure is too easy for you to remember |
Anh ta chạy quá nhanh để tôi chạy theo. | He ran too fast for me to follow. |
Cái hộp này nặng đến nỗi tôi không thể lấy được. | This box is so heavy that I cannot take it. |
Anh ấy nói nhỏ đến nỗi chúng tôi không thể nghe thấy gì | He speaks so soft that we can’t hear anything |
Những cuốn sách này thú vị đến nỗi tôi không thể nào phớt lờ chúng được. | It is such interesting books that I cannot ignore them at all |
Nó là một hộp nặng đến nỗi tôi không thể lấy nó | It is such a heavy box that I cannot take it |
Cô ấy đã đủ tuổi kết hôn | She is old enough to get married |
Họ đủ thông minh để tôi có thể dạy họ tiếng Anh. | They are intelligent enough for me to teach them English. |
Hôm qua tôi đã cắt tóc. | I had my hair cut yesterday. |
Tôi muốn sửa lại đôi giày của mình. | I'd like to have my shoes repaired. |
Đã đến lúc bạn đi tắm | It is time you had a shower |
Đã đến lúc tôi hỏi tất cả các bạn về câu hỏi này rồi. | It’s time for me to ask all of you for this question. |
Tôi mất 5 phút để đến trường. | It takes me 5 minutes to get to school. |
Anh ấy đã mất 10 phút để thực hiện bài tập này vào ngày hôm qua. | It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. |
Anh ta ngăn cản chúng tôi đậu xe ở đây. | He prevented us from parking our car here. |
Đại dịch ngăn cản mọi người đi ra ngoài. | The pandemic prevents people from going out. |
Mẹ của chúng tôi ngăn chúng tôi không ăn quá no trước giờ cơm | Our mother prevents us from eating too much before meal time. |
Họ nên về nhà để tránh sự hỗn loạn. | They should go home to avoid the commotion. |
Susie tránh việc gặp mặt Marshall, vì giờ họ đã chia tay. | Susie avoids meeting Marshall, now that they broke up. |
Tôi thấy rất khó để học về tiếng Anh. | I find it very difficult to learn about English. |
Họ thấy dễ dàng để khắc phục vấn đề đó. | They found it easy to overcome that problem. |
Tôi thích đọc sách hơn là xem TV | I prefer reading books to watching TV |
Tôi thích chó hơn mèo. | I prefer dog to cat. |
Tôi đang tắm. | I'm in the shower. |
Tôi đang ở sảnh. | I'm in the lobby. |
Tôi đang ở trong xe. | I'm in a car. |
Tôi đang ở trong một ngôi nhà. | I'm in a house. |
Tôi đang học ở trường. | I'm in a school. |
Tôi đang ở cửa hàng tạp hóa. | I'm at the grocery. |
Tôi đang ở trung tâm mua sắm. | I'm at the mall. |
Tôi đang ở văn phòng bác sĩ. | I'm at the doctor's office. |
Tôi đang ở công viên. | I'm at the park |
Tôi đang ở sân bay. | I'm at the airport. |
Tôi đang ở trung tâm mua sắm. | I'm at the mall. |
Tôi đang gọi điện thoại | I'm on the phone |
Tôi đang trên xe buýt. | I'm on a bus. |
Tôi đang ở trên máy tính của mình. | I'm on my computer. |
Tôi rất giỏi khiêu vũ. | I'm good at dancing. |
Tôi vẽ giỏi lắm. | I'm good at drawing. |
Tôi giỏi trò chơi điện tử. | I'm good at video games. |
Tôi rất giỏi bơi lội. | I'm good at swimming. |