level: 32. Would have + (past participle)
Questions and Answers List
level questions: 32. Would have + (past participle)
Question | Answer |
---|---|
Nếu tôi có đủ tiền, thì tôi đã mua xe hơi rồi. (nhưng tôi không đủ tiền, do đó đã không mua xe hơi.) | If I had had enough money, I would have bought a car (but I didn't have enough money, so I didn't buy a car). |
Lẽ ra tôi đã đi dự tiệc, nhưng tôi bận quá. (Tôi đã muốn đi dự tiệc, nhưng không được vì bận quá. Nếu tôi không bận, thì tôi đã đến bữa tiệc rồi) | I would have gone to the party, but I was really busy. (= I wanted to go to the party, but I didn't because I was busy. If I hadn't been so busy, I would have gone to the party.) |
Lẽ ra tôi đã gọi điện thoại cho anh, nhưng tôi không biết số. (Tôi đã muốn gọi điện thoại cho anh nhưng tôi không biết số, do đó tôi đã không gọi.) | I would have called you, but I didn't know your number. (= I wanted to call you but I didn't know your number, so I didn't call you.) |
A: Không có ai tình nguyện giúp chúng tôi làm hội chợ này. B: Lẽ ra tôi đã giúp các anh rồi. Tôi không biết là các anh cần giúp đỡ. (Nếu tôi biết các anh cần giúp đỡ, thì tôi đã giúp rồi.) | A: Nobody volunteered to help us with the fair B: I would have helped you. I didn't know you needed help. (= If I had known that you needed help, I would have helped you.) |