level: 91-100
Questions and Answers List
directenglishsaigon.edu.vn/cau-truc-tieng-anh-thong-dung/
level questions: 91-100
Question | Answer |
---|---|
Anh ta luôn trì trệ mọi người bằng việc đến muộn. | He is always held everyone up by coming late. |
Một người đàn ông đeo mặt nạ đen cướp ngân hàng sáng nay. | A man in a black mask held the bank up this morning. |
Tôi sẽ không bao giờ làm cha mẹ thất vọng. | I will never let my parents down. |
Đừng làm tôi thất vọng! Tôi luôn tin tưởng vào bạn! | Don’t let me down! I always count on you! |
Anh ấy đã bịa ra mọi thứ để vui. | He did make everything up for fun. |
Tôi không tin được rằng cô ấy đã dựng chuyện sau lưng tôi. | I couldn’t believe that she did make up behind my back. |
Các tài nguyên đã được sử dụng hết. | The resources are used up. |
Anh ta đã uống hết sữa rồi | He used up all the milk already. |
Họ đã bắt đầu sắp xếp cho chuyến du lịch. | They started to sort out the travelling arrangements. |
Chúng ta cần sắp xếp lại mớ quần áo và quyết định bỏ những cái nào. | We need to sort our clothes out and decide what we're going to give away. |
Cô ấy ngất đi sau khi nhìn thấy tai nạn của chồng mình. | She passed out/ fainted after seeing her husband’s accident herself. (passed out = fainted + Ving) |
Sau khi nghe tin tức sốc, cô đã suýt ngất đi. | After shocked news, she did almost pass out. |
Thầy giáo đang chuyền bài tập cho các sinh viên. | The teacher is passing out homeworks for his students. |
Họ đang chuyền tay nhau quyển truyện. | They are passing the story book out. |
Sau khi chồng bà qua đời 20 năm trước, bà vẫn sống một mình. | After her husband passed out 20 years ago, she still lived alone. |
Bà tôi qua đời tháng trước. | My grandmother passed out last month. |
Chúng tôi được yêu cầu trông chừng một chiếc xe tải. | We were told to look out for a van. |
Dù đây không phải lần đầu gặp mặt, nhưng tôi vẫn để ý anh ta. | Although this is not the first time seeing him, I still look out for him. |
Thất bại trong kỳ thi là điều mà anh phải trả giá cho sự bất cẩn của mình. | Failed the exam is something that he has to pay for his careless. |
Tôi phải trả rất nhiều tiền cho chiếc điện thoại bị hỏng của mình. | I have to pay for my broken phone a lot of money. |