Chúng tôi đang mong chờ chuyến đi leo núi vào tuần tới. | We are looking forward to go hiking next week. |
Tôi đang chờ tin của bạn. | I am looking forward to hear from you. |
Cô có thể cho chúng tôi một ít thức ăn cho bữa tối của chúng tôi không? | Could you please provide us with some food for our dinner? |
Mary có thể cung cấp cho bạn một ít khoai tây. | Mary can provide you with some potatoes. |
Anh ta đã thất bại trong bài kiểm tra cảnh sát | He failed to pass the police test. |
John đã thất bại trong các bài tập. | John failed to do exercises. |
Cô đã thành công trong việc hoàn thành cuộc đua. | She succeeded in finishing the race. |
Henry đã thi đỗ vòng thi cuối. | Henry succeeded in the final exam. |
Tôi mượn mấy cuốn sách đó của Mary. | I borrow those books from Mary. |
Anna mượn cái ly đó từ mẹ cô ấy. | Anna borrows that glass from her mother. |
Bạn có thể cho tôi mượn mấy cây bút không? | Could you lend me some pens? |
Mary sẽ cho anh ấy mượn chiếc xe đạp của cô ấy. | Mary will lend him her bike. |
Anh ta bắt cô ấy đi học. | He made her go to school. |
Lisa bắt các con dọn dẹp nhà cửa. | Lisa made her children clean the house. |
Chúng tôi dự định sẽ đi cắm trại vào tuần tới. | We plan to go camping next week. |
Anh ta có kế hoạch kiểm tra vào ngày mai. | He plans to check up tomorrow. |
Họ mời chúng tôi đi du lịch với họ. | They invited us to travel with them. |
Anh ấy mời tôi đi chơi. | He invited me to hang out. |
Anh dành tặng bạn gái một bữa tối lãng mạn. | He offered his girlfriend a romantic dinner. |
Lisa đã giảm giá cho khách hàng của mình. | Lisa offered her customer a discount. |