level: 31-40
Questions and Answers List
directenglishsaigon.edu.vn/cau-truc-tieng-anh-thong-dung/
level questions: 31-40
Question | Answer |
---|---|
Ông ấy để tôi tự điều hành dự án. | He let me run the project myself. |
Mẹ tôi cho phép tôi chọn các môn học tôi muốn học. | My Mom let me choose the subjects I wanted to learn. |
Bạn thật tử tế khi giúp anh ấy di chuyển cái sofa | It is very kind of you to help him move the sofa. |
Bạn thật tốt bụng khi lau dọn nhà bếp giúp tôi. | It is very kind of you to clean the kitchen for me. |
Hãy chắc chắn rằng bạn sẽ trở lại đúng giờ! | Please make sure that you will be back on time! |
Tôi phải chắc chắn rằng bạn sẽ hoàn thành báo cáo. | I have to make sure that you will finish the report. |
Tôi thấy thật may mắn khi được làm bạn với bạn. | I find it so lucky to be friend with you. |
Tôi thấy thật chán khi xem phim đó lần nữa. | I find it so bored to watch that film again. |
Hôm qua tôi dành hết thời gian để tìm hồ sơ. | I spend all my time yesterday on finding the file |
Tôi dành tiền mua sách hàng tháng. | I spend money on books every month. |
Anh ta luôn phí thời gian chơi game | He always wasted time on games. |
Anh trai tôi phung phí tiền bạc vào những đôi giày. | My brother wasted his money on shoes. |
Lisa đã bỏ cuốn băng rồi. | Lisa gave up the tape already. |
Tôi có thể từ bỏ cuốn sách không? | May I give up the book? |
Tôi rất chán anh ta | I am bored with him alot. |
Cô ấy chán với cuốn sách này. | She is bored with this book. |
Cha tôi thuê anh ta chặt cái cây trong vườn. | My father hired him to cut the tree in our garden. |
Cô ấy thuê một người phụ nữ dọn dẹp nhà cửa mỗi tuần. | She hired a woman to clean her house every week. |
Bạn giận tôi à? | Are you angry at me? |
Tôi bực mình vì trời mưa lớn. | I was angry at the heavy rain. |