Chính là John đã làm vỡ kính khi họ chơi bóng đá | It was John who broke the glasses when they were playing football. |
Chính trong siêu thị, anh ta đã gặp vợ mình. | It was here in the supermarket that he met his wife. |
Thật tệ khi tối nay anh không thể đến nhà tôi. | It’s too bad that you can’t come to my house tonight. |
Thật tệ khi chúng ta phải hủy bữa tiệc. | It’s too bad that we have to cancel the party. |
Là lỗi của tôi khi chúng ta thua cuộc đua. | It’s my fault we lost the race. |
Là lỗi của tôi khi mà bạn không nhận được lương hôm nay. | It’s my fault you didn’t get paid today. |
Không phải là Mary không muốn giúp bạn, nhưng cô ấy có quá nhiều việc phát sinh mấy ngày này. | It’s not that Mary is unwilling to help you, but she is tied up with extra work these days. |
Không phải tôi không thích chiếc xe mới của bạn mà tôi nghĩ rằng nó quá đắt. | It’s not that I don’t like your new car, but I think it is too expensive. |
Cô ấy sắp nhớ ra câu hỏi mà cô ấy muốn hỏi rồi. | The questions she wanted to ask was on the tip of her tongue. |
Tôi sắp nhớ ra địa chỉ của Harry rồi, chờ một chút. | Harry address is on the tip of my tongue, wait a minute. |
Người ta nói rằng Jerry là một chàng trai trẻ khá đẹp trai. | It is said that Jerry is quite a handsome young man. |
Người ta nói rằng tổng thống mới sẽ đến thăm ngôi làng của chúng ta trong tuần này. | It is said that the new president will visit our village this week. |
Anh không phải dạy tôi làm công việc như thế nào . Bạn không phải nói cho tôi biết làm thế nào để làm công việc của riêng tôi. | It’s not up to you to tell me how to do my own job. |
Tuỳ thuộc vào bạn để quyết định giúp đỡ ai cần thiết. | It’s up to you to decide to help those in need. |
Đến lượt bạn trình bày một bài thuyết trình trong tuần này. | It’s your turn to give a presentation this week. |
Đến lượt anh dọn dẹp nhà rồi. | It’s your turn to clean the house. |
Nó có thể làm bạn ngạc nhiên, nhưng Jenny vừa được thăng chức CEO. | It may surprise you, but Jenny has just been promoted to CEO. |
Nó có thể khiến bạn ngạc nhiên, nhưng Maggie đã từ chối lời cầu hôn của Henry. | It may surprise you, but Maggie refused Henry’s proposal. |
Tôi đã tập chạy được gần mười năm. | I have been practising running for almost ten years. |
Tôi đã sống ở đây gần như cả đời. | I have been living here for almost my whole life. |