Tôi phải xin lỗi vì đã gây phiền toái cho giáo viên của tôi rất nhiều. | I’ve got to apologize for troubling my teacher so much. |
Tôi phải gửi bưu thiếp đến gia đình tôi. | I have got to mail some cards to my family. |
Hãy đến càng sớm càng tốt. | Come as soon as possible. |
Cố gắng sạch sẽ nhất có thể. | Try to be as clean as possible. |
Tôi sẽ cho bạn biết nếu tôi đi ngủ. | I’ll let you know if I get to sleep. |
Tôi sẽ cho bạn biết nếu tôi có thể đến tham dự bữa tiệc của chúng ta. | I’ll let you know if I can make it for our party. |
Tôi rất hân hạnh nếu tôi có thể giúp bạn bây giờ. | I’d be grateful if I could help you now. |
Tôi rất biết ơn nếu bạn chăm sóc con tôi tối nay. | I’d be grateful if you’d take care of my baby tonight. |
Tôi e rằng bạn không hiểu những gì tôi muốn nói. | I’m afraid you didn’t quite get what I want to say. |
Tôi e rằng Ally không có ở đây lúc này. | I’m afraid Ally is not in at the moment. |
Tôi gọi để nói với anh là chuyến bay lúc 7 giờ sáng. | I’m calling to tell you that the flight is at 7:00am. |
Tôi gọi để chào tạm biệt anh ấy. | I’m calling to say goodbye to him. |
Tôi rất mong đợi được đến HongKong lần nữa. | I’m looking forward to coming to HongKong again. |
Tôi rất mong đợi được hợp tác với bạn. | I’m looking forward to corporate with you. |
Tôi không thực sự hài lòng với dịch vụ điện thoại của họ. | I’m not really happy with their phone service. |
Tôi thật không hài lòng với bài trình bày của bạn. | I’m not really happy with your presentation. |
Tôi đang cân nhắc việc học một khoá marketing. | I’m thinking about taking a marketing course. |
Tôi đang cân nhắc về việc ra ở riêng. | I’m thinking about moving out. |
Tôi không thích những đồ tự làm. | I don’t go much for DIY stuff. |
Cô ấy thích chơi game. | She goes for games. |