Buscar
Estás en modo de exploración. debe iniciar sesión para usar MEMORY

   Inicia sesión para empezar


Por supuesto:

Meshclass tieng nhat so cap 1

» Iniciar este curso
(Prueba este curso de idiomas gratis)
🇻🇳
Pregunta:

How do you say Tính từ い Thể て Là một trong các thể được chia của tính từ い, được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau chẳng hạn như để kết nối các mệnh đề, hoặc để diễn đạt lý do. Để tạo thành dạng て, thêm くて vào từ gốc của tính từ いhttps://meshclass.com/upload/1/image/00045_grammar_tekei_table_1.png Okinawa ở xa Tokyo và khá nóng. Gần nhà ga nguy hiểm vì có nhiều người. Bữa tiệc uống hôm qua chán ngắt vì bạn tôi ồn ào. in Japanese?

Autor: Ican doit


🇯🇵
Respuesta:

おきなわは、とうきょうからとおくて、あついです。 えきのちかくは、人がおおくて、あぶないです。 きのうののみかいは、友だちがうるさくて、つまらなかったです。


0 / 5  (0 calificaciones)

1 answer(s) in total