Buscar
Estás en modo de exploración. debe iniciar sesión para usar MEMORY

   Inicia sesión para empezar


Por supuesto:

Meshclass tieng nhat so cap 1

» Iniciar este curso
(Prueba este curso de idiomas gratis)
🇻🇳
Pregunta:

How do you say Tính từ い Câu quá khứ phủ định Câu phủ định quá khứ của tính từ い là "いAくなかった + です", dùng để phủ nhận hoặc phủ định một trạng thái hoặc tình trạng trong quá khứ của chủ ngữ một cách lịch sự. Để hình thành câu này, cần đặt gốc của tính từ い theo sau là くなかった và thêm です vào cuối câu. Có thể thay thế bằng "いAく + ありませんでした" trong ngữ cảnh trang trọng. https://meshclass.com/upload/1/image/00043_grammar_kakohiteibun_table_1.png Các lớp học ở trường đại học không được sáng sủa. Số người trên tàu điện không ít. Thời gian của buổi hòa nhạc không ngắn. in Japanese?

Autor: Ican doit


🇯🇵
Respuesta:

大学のきょうしつは、あかるくなかったです。 電車の中の人は、すくなくなかったです。 コンサートの時間は、みじかくありませんでした。


0 / 5  (0 calificaciones)

1 answer(s) in total