Buscar
Estás en modo de exploración. debe iniciar sesión para usar MEMORY

   Inicia sesión para empezar

4000 Essential English Words


🇻🇳  »  🇬🇧
Learn Inglés From Vietnamita
Creado:


Public
Creado por:
MatildaTran


0 / 5  (0 calificaciones)



» To start learning, click login

1 / 25

🇻🇳


Cô lo lắng về việc không hẹn đúng giờ. (a__x__ __ __ __) (601)
🇬🇧


She was anxious about not making her appointment on time. (anxious -> /'æŋ(k)ʃəs/) (lo âu, băn khoăn)

Practique preguntas conocidas

Manténgase al día con sus preguntas pendientes

Completa 5 preguntas para habilitar la práctica

Exámenes

Examen: pon a prueba tus habilidades

Pon a prueba tus habilidades en el modo de examen

Aprenda nuevas preguntas

Modos dinámicos

InteligenteMezcla inteligente de todos los modos
PersonalizadoUtilice la configuración para ponderar los modos dinámicos

Modo manual [beta]

Seleccione sus propios tipos de preguntas y respuestas
Modos específicos

Aprende con fichas
Escuchar y deletrearOrtografía: escribe lo que escuchas
elección múltipleModo de elección múltiple
Expresión oralPractica tu habilidad de expresión oral
Expresión oral y comprensión auditivaPractica la pronunciación
EscrituraModo de solo escritura

4000 Essential English Words - Marcador

El propietario del curso ha desactivado la visibilidad pública de la tabla de clasificación de este curso.


4000 Essential English Words - Detalles

Niveles:

Preguntas:

100 preguntas
🇻🇳🇬🇧
602. (__w__ __ __) Cô hiệu suất tối qua là khủng khiếp.
> awful ('ɔːf(ə)l) → Her performance last night was awful .
(601. a__x__ __ __ __) Cô đã lo lắng về việc không làm cuộc hẹn của mình đúng thời hạn.
(anxious -> /'æŋ/k/ʃəs/) She was anxious about not making her appointment on time.
(602. __w__ __ __) Cô hiệu suất tối qua là khủng khiếp.
(awful /'ɔːf/ə/l/) Her performance last night was awful .
Cô đã lo lắng về việc không làm cuộc hẹn của mình đúng thời hạn. -> (601. a__x__ __ __ __)
She was anxious about not making her appointment on time. -> "(anxious -> /'æŋ/k/ʃəs/)
Cô hiệu suất tối qua là khủng khiếp. -> (602. __w__ __ __)
Her performance last night was awful . -> "(awful -> /'ɔːf/ə/l/)
Cô đã lo lắng về việc không làm cuộc hẹn của mình đúng thời hạn. (a__x__ __ __ __). (601)
She was anxious about not making her appointment on time. (anxious -> /'æŋ/k/ʃəs/)
Cô đã lo lắng về việc không làm cuộc hẹn của mình đúng thời hạn. (a__x__ __ __ __). (601)
She was anxious about not making her appointment on time. (anxious /'æŋ/k/ʃəs/ -> lo âu, băn khoăn)
Cô lo lắng về việc không hẹn đúng giờ. (a__x__ __ __ __) (601)
She was anxious about not making her appointment on time. (anxious -> /'æŋ(k)ʃəs/) (lo âu, băn khoăn)
601. (a__x__ __ __ __) Cô đã lo lắng về việc không làm cuộc hẹn của mình đúng thời hạn.
> anxious ('æŋ(k)ʃəs) She was anxious about not making her appointment on time.
603. (c__ __ __ __ __t) Hôm nay của sự lựa chọn cho bữa ăn trưa gồm pizza, hamburger và xúc xích.
> consist (kən'sɪst) → Today's choices for lunch consisted of pizza, hamburgers, and hot dogs.
(603. c__ __ __ __ __t) Hôm nay của sự lựa chọn cho bữa ăn trưa gồm pizza, hamburger và xúc xích.
(consist /kən'sɪst/) Today's choices for lunch consisted of pizza, hamburgers, and hot dogs.
Hôm nay của sự lựa chọn cho bữa ăn trưa gồm pizza, hamburger và xúc xích. -> (603. c__ __ __ __ __t)
Today's choices for lunch consisted of pizza, hamburgers, and hot dogs. -> "(consist -> /kən'sɪst/)
Màn trình diễn của cô ấy đêm qua thật tệ. (__w__ __ __). (602)
Her performance last night was awful . (awful -> /'ɔːf/ə/l/)
Cô hiệu suất tối qua là khủng khiếp. (__w__ __ __). (602)
Her performance last night was awful . (awful /'ɔːf/ə/l/ -> xấu xa, tồi tệ)
Màn trình diễn của cô ấy đêm qua thật tệ. (__w__ __ __) (602)
Her performance last night was awful . (awful -> /'ɔːf(ə)l/) (xấu xa, tồi tệ)
604. (d__ __ __ __ __) Em gái tôi mong muốn một ngôi nhà lớn và rất nhiều tiền.
> desire (dɪ'zaɪə) → My sister desires a big house and lots of money.
(604. d__ __ __ __ __) Em gái tôi mong muốn một ngôi nhà lớn và rất nhiều tiền.
(desire /dɪ'zaɪə/) My sister desires a big house and lots of money.
Người đàn ông háo hức để nói về những tin tức tốt. -> (605. e__ __ __ __)
The man was eager to talk about the good news. -> "(eager -> /'iːgə/)
Hôm nay của sự lựa chọn cho bữa ăn trưa gồm pizza, hamburger và xúc xích. (c__ __ __ __ __t). (603)
Today's choices for lunch consisted of pizza, hamburgers, and hot dogs. (consist -> /kən'sɪst/)
Hôm nay của sự lựa chọn cho bữa ăn trưa gồm pizza, hamburger và xúc xích. (c__ __ __ __ __t). (603)
Today's choices for lunch consisted of pizza, hamburgers, and hot dogs. (consist /kən'sɪst/ -> gồm có)
Các lựa chọn cho bữa trưa hôm nay bao gồm pizza, hamburger và xúc xích. (c__ __ __ __ __t) (603)
Today's choices for lunch consist of pizza, hamburgers, and hot dogs. (consist -> /kən'sɪst/) (gồm có)
605. (e__ __ __ __) Người đàn ông háo hức để nói về những tin tức tốt.
> eager ('iːgə) → The man was eager to talk about the good news.
(605. e__ __ __ __) Người đàn ông háo hức để nói về những tin tức tốt.
(eager /'iːgə/) The man was eager to talk about the good news.
Em gái tôi mong muốn một ngôi nhà lớn và rất nhiều tiền. -> (604. d__ __ __ __ __)
My sister desires a big house and lots of money. -> "(desire -> /dɪ'zaɪə/)
Hộ gia đình của chúng tôi được tạo thành từ cha tôi, mẹ tôi và tôi. -> (606. h__ __ __ __h__ __ __)
Our household is made up of my father, my mother and me. -> "(household -> /'haushəuld/)
Em gái tôi mong muốn một ngôi nhà lớn và rất nhiều tiền. (d__ __ __ __ __). (604)
My sister desires a big house and lots of money. (desire -> /dɪ'zaɪə/)
Em gái tôi mong muốn một ngôi nhà lớn và rất nhiều tiền. (d__ __ __ __ __). (604)
My sister desires a big house and lots of money. (desire /dɪ'zaɪə/ -> thèm muốn, ao ước)
Em gái tôi khao khát một ngôi nhà lớn và nhiều tiền. (d__ __ __ __ __) (604)
My sister desire s a big house and lots of money. (desire -> /dɪ'zaɪə/) (thèm muốn, ao ước)
607. (i__ __ __ __t) Cô mục đích là để thăm Ý vào mùa hè tới.
> intent (ɪn'tent) → Her intent is to visit Italy next summer.
(607. i__ __ __ __t) Cô mục đích là để thăm Ý vào mùa hè tới.
(intent /ɪn'tent/) Her intent is to visit Italy next summer.
Cô mục đích là để thăm Ý vào mùa hè tới. -> (607. i__ __ __ __t)
Her intent is to visit Italy next summer. -> "(intent -> /ɪn'tent/)
Người đàn ông háo hức để nói về những tin tức tốt. (e__ __ __ __). (605)
The man was eager to talk about the good news. (eager -> /'iːgə/)
Người đàn ông háo hức để nói về những tin tức tốt. (e__ __ __ __). (605)
The man was eager to talk about the good news. (eager /'iːgə/ -> háo hức, hăm hở)
Người đàn ông háo hức nói về tin vui. (e__ __ __ __) (605)
The man was eager to talk about the good news. (eager -> /'iːgə/) (háo hức, hăm hở)
606. (h__ __ __ __h__ __ __) hộ gia đình của chúng tôi được tạo thành từ cha tôi, mẹ tôi và tôi.
> household ('haushəuld) → Our household is made up of my father, my mother and me.
608. (l__ __ __ __c__ __ __) Phong cảnh của đất nước là rất xanh.
> landscape ('læn(d)skeɪp) → The landscape of the country is very green.
(606. h__ __ __ __h__ __ __) hộ gia đình của chúng tôi được tạo thành từ cha tôi, mẹ tôi và tôi.
(household /'haushəuld/) Our household is made up of my father, my mother and me.
(608. l__ __ __ __c__ __ __) Phong cảnh của đất nước là rất xanh.
(landscape /'læn/d/skeɪp/) The landscape of the country is very green.
Phong cảnh của đất nước là rất xanh. -> (608. l__ __ __ __c__ __ __)
The landscape of the country is very green. -> "(landscape -> /'læn/d/skeɪp/)
Hộ gia đình của chúng tôi được tạo thành từ cha tôi, mẹ tôi và tôi. (h__ __ __ __h__ __ __). (606)
Our household is made up of my father, my mother and me. (household -> /'haushəuld/)
Hộ gia đình của chúng tôi được tạo thành từ cha tôi, mẹ tôi và tôi. (h__ __ __ __h__ __ __). (606)
Our household is made up of my father, my mother and me. (household /'haushəuld/ -> gia đình)
Gia đình của chúng tôi bao gồm cha tôi, mẹ tôi và tôi. (h__ __ __ __h__ __ __) (606)
Our household is made up of my father, my mother and me. (household -> /'haushəuld/) (gia đình)
609. (__i__ __) Người đàn ông đã cố gắng để nhấc hộp.
> lift (lɪft) → The man tried to lift the box.
Người đàn ông đã cố gắng để nhấc hộp. -> (609. __i__ __)
The man tried to lift the box. -> "(lift -> /lɪft/)
Cô mục đích là để thăm Ý vào mùa hè tới. (i__ __ __ __t). (607)
Her intent is to visit Italy next summer. (intent -> /ɪn'tent/)
Cô mục đích là để thăm Ý vào mùa hè tới. (i__ __ __ __t). (607)
Her intent is to visit Italy next summer. (intent /ɪn'tent/ -> ý định, mục đích)
Dự định của cô là đến thăm Ý vào mùa hè năm sau. (i__ __ __ __t) (607)
Her intent is to visit Italy next summer. (intent -> /ɪn'tent/) (ý định, mục đích)
610. (__o__ __) Người đàn ông nạp các hộp vào một chiếc xe tải.
> load (ləud) → The man loaded the boxes into a truck.
Người đàn ông nạp các hộp vào một chiếc xe tải. -> (610. __o__ __)
The man loaded the boxes into a truck. -> "(load -> /ləud/)
Phong cảnh của đất nước là rất xanh. (l__ __ __ __c__ __ __). (608)
The landscape of the country is very green. (landscape -> /'læn/d/skeɪp/)
Phong cảnh của đất nước là rất xanh. (l__ __ __ __c__ __ __). (608)
The landscape of the country is very green. (landscape /'læn/d/skeɪp/ -> phong cảnh)
Phong cảnh đất nước thật xanh tươi. (l__ __ __ __c__ __ __) (608)
The landscape of the country is very green. (landscape -> /'læn(d)skeɪp/) (phong cảnh)
Người đàn ông đã cố gắng để nhấc hộp. (__i__ __). (609)
The man tried to lift the box. (lift /lɪft/ -> nâng, nhấc)
Người đàn ông cố gắng nâng chiếc hộp lên. (__i__ __) (609)
The man tried to lift the box. (lift -> /lɪft/) (nâng, nhấc)
Người đàn ông nạp các hộp vào một chiếc xe tải. (__o__ __). (610)
The man loaded the boxes into a truck. (load -> /ləud/)
Người đàn ông nạp các hộp vào một chiếc xe tải. (__o__ __). (610)
The man loaded the boxes into a truck. (load /ləud/ -> bốc hàng, chất tải, chở, nạp)
Người đàn ông xếp những chiếc hộp vào một chiếc xe tải. (__o__ __) (610)
The man load the boxes into a truck. (load -> /ləud/) (bốc hàng, chất tải, chở, nạp)
Có phổi mạnh là cần thiết cho một cuộc sống lành mạnh. (l__ __ __). (611)
Having strong lungs is necessary for a healthy life. (lung /lʌŋ/ -> phổi)
Có một lá phổi khỏe là cần thiết để có một cuộc sống khỏe mạnh. (l__ __ __) (611)
Having strong lung s is necessary for a healthy life. (lung -> /lʌŋ/) (phổi)
Các sĩ quan cảnh sát đã kiến ​​nghị với bàn tay của mình. (m__ __ __ __ __). (612)
The police officer made a motion with his hand. (motion /'məuʃ/ə/n/ -> sự chuyển động)
Viên cảnh sát đưa tay ra hiệu. (m__ __ __ __ __) (612)
The police officer made a motion with his hand. (motion -> /'məuʃ(ə)n/) (sự chuyển động)
Tôi chạy đua với tốc độ chậm hơn so với bạn bè của tôi. (p__ __ __). (613)
I ran the race at a slower pace than my friend. (pace /peɪs/ -> tốc độ đi, tốc độ chạy)
Tôi chạy cuộc đua với tốc độ chậm hơn bạn tôi. (p__ __ __) (613)
I ran the race at a slower pace than my friend. (pace -> /peɪs/) (tốc độ đi, tốc độ chạy)
Cậu bé đã rất lịch sự: anh cư xử rất chu đáo. (p__l__ __ __). (614)
The boy was very polite : he behaved very thoughtfully. (polite /pə'laɪt/ -> lịch sự, lịch thiệp, lễ độ)
Cậu bé rất lịch sự: cậu cư xử rất chu đáo. (p__l__ __ __) (614)
The boy was very polite : he behaved very thoughtfully. (polite -> /pə'laɪt/) (lịch sự, lịch thiệp, lễ độ)
Chú tôi sở hữu ba con cừu, một con gà, một con bò và một con chó. (p__ __s__ __ __) (615)
My uncle possess es three sheeps, a chicken, a cow and a dog. (possess -> /pə'zes/) (chiếm hữu, có, sở hữu)
Chú tôi có ba cừu, một con gà, một con bò và một con chó. (p__ __s__ __ __). (615)
My uncle possesses three sheep, a chicken, a cow and a dog. (possess /pə'zes/ -> chiếm hữu, có, sở hữu)
Con tàu di chuyển nhanh trên đường ray. (r__ __ __ __ __y). (616)
The train moved rapidly on the tracks. (rapidly /'ræpɪdlɪ/ -> nhanh chóng, mau lẹ)
Đoàn tàu chuyển động nhanh dần đều trên đường ray. (r__ __ __ __ __y) (616)
The train moved rapidly on the tracks. (rapidly -> /'ræpɪdlɪ/) (nhanh chóng, mau lẹ)
Giáo viên nhận xét về cách nhanh chóng các sinh viên đang học. (r__ __ __ __k). (617)
The teacher remarked on how quickly the students were learning. (remark /rɪ'mɑːk/ -> nhận xét, chú ý, lưu ý)
Giáo viên nhận xét học sinh tiếp thu nhanh như thế nào. (r__ __ __ __k) (617)
The teacher remark on how quickly the students were learning. (remark -> /rɪ'mɑːk/) (nhận xét, chú ý, lưu ý)
Nếu tôi có một vấn đề, tôi tìm lời khuyên của em gái tôi. (s__ __k). (618)
If I have a problem, I seek my sister's advice. (seek /siːk/ -> đi tìm, tìm kiếm, tìm)
Nếu tôi có một vấn đề, tôi xin lời khuyên của chị tôi. (s__ __k) (618)
If I have a problem, I seek my sister's advice. (seek -> /siːk/) (đi tìm, tìm kiếm, tìm)
Nến đang tỏa sáng căn phòng tối. (s__ __ __e, s__ __ __ __ __g). (619)
The candles are shining the dark room. (shine /ʃaɪn/ -> toả sáng, chiếu sáng)
Những ngọn nến đang sáng trong phòng tối. (s__ __ __e, s__ __ __ __ __g) (619)
The candles are shining the dark room. (shine -> /ʃaɪn/) (tỏa sáng, chiếu sáng)
Tôi làm đổ cà phê lên bàn. (s__ __ __ __). (620)
I spilled the coffee on the table. (spill /spɪl/ -> đổ, trút, làm đổ)
Tôi làm đổ cà phê trên bàn. (s__ __ __ __) (620)
I spill the coffee on the table. (spill -> /spɪl/) (đổ, trút, làm đổ)
Oscar sẽ mang lại tất cả các ô. (b__ __ __ __). (621)
Oscar will bring in all the boxes. (bring /brɪŋ/ -> cầm lại, đem lại, mang lại)
Oscar sẽ mang tất cả các hộp vào. (b__ __ __ __) (621)
Oscar will bring in all the boxes. (bring -> /brɪŋ/) (cầm lại, đem lại, mang lại)
Lâu đài này được xây dựng từ nhiều năm trước. (c__ __ __ __ __). (622)
The castle was built many years ago. (castle /'kɑːsl/ -> lâu đài)
Lâu đài được xây dựng từ nhiều năm trước. (c__ __ __ __ __) (622)
The castle was built many years ago. (castle -> /'kɑːsl/) (lâu đài)
Lệnh chung ed quân đội của mình để tấn công. (c__ __ __ __ __d). (623)
The general commanded his army to attack. (command UK /kəˈmɑːnd/;​US /kəˈmænd/; -> ra lệnh, mệnh lệnh)
Vị tướng chỉ huy quân đội của mình tấn công. (c__ __ __ __ __d) (623)
The general command his army to attack. (command -> UK /kəˈmɑːnd/    ​US /kəˈmænd/ ) (ra lệnh, mệnh lệnh)
Giáo viên khuyên cô gái về những rắc rối của mình. (c__ __ __s__ __) (624)
The teacher counsel the girl about her troubles. (counsel -> /'kaun(t)s(ə)l/) (khuyên răn, khuyên bảo, chỉ bảo)
Các tư vấn giáo viên cô gái về rắc rối của cô. (c__ __ __s__ __). (624)
The teacher counseled the girl about her troubles. (counsel /'kaun/t/s/ə/l/ -> khuyên răn, khuyên bảo, chỉ bảo)
Ăn những món ăn ngon đảm bảo s mà chúng ta giữ gìn sức khỏe. (e__s__ __ __). (625)
Eating good food ensure s that we stay healthy. (ensure /ɪn'ʃuə/ -> bảo đảm, chắc chắn)
Ăn thức ăn tốt đảm bảo rằng chúng ta luôn khỏe mạnh. (e__s__ __ __) (625)
Eating good food ensures that we stay healthy. (ensure -> /ɪn'ʃuə/) (bảo đảm, chắc chắn)
Một vụ nổ hạt nhân có thể gây ra thiệt hại lớn. (__x__l__ __ __ __ __). (626)
A nuclear explosion can cause great damage. (explosion /ɪk'spləuʒ/ə/n/ -> sự nổ, tiếng nổ)
Một vụ nổ hạt nhân có thể gây ra thiệt hại lớn. (__x__l__ __ __ __ __) (626)
A nuclear explosion can cause great damage. (explosion -> /ɪk'spləuʒ(ə)n/) (sự nổ, tiếng nổ)
Người phụ nữ trông xinh đẹp với trang phục đẹp của cô và đồ trang sức. (j__w__ __ __ __). (627)
The woman looked beautiful with her nice dress and jewelry . (jewelry /'ʤuːəlrɪ/ -> đồ châu báu; đồ nữ trang, đồ kim hoàn, đồ trang sức)
Người phụ nữ trông thật xinh đẹp với bộ váy đẹp và đồ trang sức. (j__w__ __ __ __) (627)
The woman looked beautiful with her nice dress and jewelry . (jewelry -> /'ʤuːəlrɪ/) (đồ châu báu; đồ nữ trang, đồ kim hoàn, đồ trang sức)
Vùng đất nhảy dù một cách an toàn trên mặt đất. nhảy dù 'pærəʃu: TIST: người nhảy dùsub (__ __ __d). (628)
The parachutist landed safely on the ground. parachutist 'pærəʃu:tist: người nhảy dùsub (land /lænd/ -> hạ cánh (từ máy bay), lên bờ (từ tàu thủy))
Người nhảy dù tiếp đất an toàn. (parachutist / 'pærəʃu: tist /: người nhảy dù) (__ __ __d) (628)
The parachutist land safely on the ground. (parachutist /'pærəʃu:tist/: người nhảy dù) (land -> /lænd/) (hạ cánh (từ máy bay), lên bờ (từ tàu thủy))
Chúng tôi thấy một ngôi sao băng trên bầu trời đêm qua. (m__t__ __ __). (629)
We saw a meteor in the sky last night. (meteor /'miːtɪə/ -> sao sa, sao băng)
Chúng tôi đã nhìn thấy một ngôi sao băng trên bầu trời đêm qua. (m__t__ __ __) (629)
We saw a meteor in the sky last night. (meteor -> /'miːtɪə/) (sao sa, sao băng)
Con quái vật khiến mọi người trong làng sợ hãi. (m__ __ __ __ __ __) (630)
The monster scared everyone in the village. (monster -> /'mɔn(t)stə/) (quái vật, yêu quái)
Con quái vật sợ hãi tất cả mọi người trong làng. (m__ __ __ __ __ __). (630)
The monster scared everyone in the village. (monster /'mɔn/t/stə/ -> quái vật, yêu quái)