4000 Essential English Words
🇻🇳 » 🇬🇧
Learn Inglés From Vietnamita
Learn Inglés From Vietnamita
Practique preguntas conocidas
Manténgase al día con sus preguntas pendientes
Completa 5 preguntas para habilitar la práctica
Exámenes
Examen: pon a prueba tus habilidades
Pon a prueba tus habilidades en el modo de examen
Aprenda nuevas preguntas
Modos dinámicos
InteligenteMezcla inteligente de todos los modos
PersonalizadoUtilice la configuración para ponderar los modos dinámicos
Modo manual [beta]
Seleccione sus propios tipos de preguntas y respuestas
Modos específicos
Aprende con fichas
Escuchar y deletrearOrtografía: escribe lo que escuchas
elección múltipleModo de elección múltiple
Expresión oralPractica tu habilidad de expresión oral
Expresión oral y comprensión auditivaPractica la pronunciación
EscrituraModo de solo escritura
4000 Essential English Words - Marcador
4000 Essential English Words - Detalles
Niveles:
Preguntas:
100 preguntas
🇻🇳 | 🇬🇧 |
602. (__w__ __ __) Cô hiệu suất tối qua là khủng khiếp. | > awful ('ɔːf(ə)l) → Her performance last night was awful . |
(601. a__x__ __ __ __) Cô đã lo lắng về việc không làm cuộc hẹn của mình đúng thời hạn. | (anxious -> /'æŋ/k/ʃəs/) She was anxious about not making her appointment on time. |
(602. __w__ __ __) Cô hiệu suất tối qua là khủng khiếp. | (awful /'ɔːf/ə/l/) Her performance last night was awful . |
Cô đã lo lắng về việc không làm cuộc hẹn của mình đúng thời hạn. -> (601. a__x__ __ __ __) | She was anxious about not making her appointment on time. -> "(anxious -> /'æŋ/k/ʃəs/) |
Cô hiệu suất tối qua là khủng khiếp. -> (602. __w__ __ __) | Her performance last night was awful . -> "(awful -> /'ɔːf/ə/l/) |
Cô đã lo lắng về việc không làm cuộc hẹn của mình đúng thời hạn. (a__x__ __ __ __). (601) | She was anxious about not making her appointment on time. (anxious -> /'æŋ/k/ʃəs/) |
Cô đã lo lắng về việc không làm cuộc hẹn của mình đúng thời hạn. (a__x__ __ __ __). (601) | She was anxious about not making her appointment on time. (anxious /'æŋ/k/ʃəs/ -> lo âu, băn khoăn) |
Cô lo lắng về việc không hẹn đúng giờ. (a__x__ __ __ __) (601) | She was anxious about not making her appointment on time. (anxious -> /'æŋ(k)ʃəs/) (lo âu, băn khoăn) |
601. (a__x__ __ __ __) Cô đã lo lắng về việc không làm cuộc hẹn của mình đúng thời hạn. | > anxious ('æŋ(k)ʃəs) She was anxious about not making her appointment on time. |
603. (c__ __ __ __ __t) Hôm nay của sự lựa chọn cho bữa ăn trưa gồm pizza, hamburger và xúc xích. | > consist (kən'sɪst) → Today's choices for lunch consisted of pizza, hamburgers, and hot dogs. |
(603. c__ __ __ __ __t) Hôm nay của sự lựa chọn cho bữa ăn trưa gồm pizza, hamburger và xúc xích. | (consist /kən'sɪst/) Today's choices for lunch consisted of pizza, hamburgers, and hot dogs. |
Hôm nay của sự lựa chọn cho bữa ăn trưa gồm pizza, hamburger và xúc xích. -> (603. c__ __ __ __ __t) | Today's choices for lunch consisted of pizza, hamburgers, and hot dogs. -> "(consist -> /kən'sɪst/) |
Màn trình diễn của cô ấy đêm qua thật tệ. (__w__ __ __). (602) | Her performance last night was awful . (awful -> /'ɔːf/ə/l/) |
Cô hiệu suất tối qua là khủng khiếp. (__w__ __ __). (602) | Her performance last night was awful . (awful /'ɔːf/ə/l/ -> xấu xa, tồi tệ) |
Màn trình diễn của cô ấy đêm qua thật tệ. (__w__ __ __) (602) | Her performance last night was awful . (awful -> /'ɔːf(ə)l/) (xấu xa, tồi tệ) |
604. (d__ __ __ __ __) Em gái tôi mong muốn một ngôi nhà lớn và rất nhiều tiền. | > desire (dɪ'zaɪə) → My sister desires a big house and lots of money. |
(604. d__ __ __ __ __) Em gái tôi mong muốn một ngôi nhà lớn và rất nhiều tiền. | (desire /dɪ'zaɪə/) My sister desires a big house and lots of money. |
Người đàn ông háo hức để nói về những tin tức tốt. -> (605. e__ __ __ __) | The man was eager to talk about the good news. -> "(eager -> /'iːgə/) |
Hôm nay của sự lựa chọn cho bữa ăn trưa gồm pizza, hamburger và xúc xích. (c__ __ __ __ __t). (603) | Today's choices for lunch consisted of pizza, hamburgers, and hot dogs. (consist -> /kən'sɪst/) |
Hôm nay của sự lựa chọn cho bữa ăn trưa gồm pizza, hamburger và xúc xích. (c__ __ __ __ __t). (603) | Today's choices for lunch consisted of pizza, hamburgers, and hot dogs. (consist /kən'sɪst/ -> gồm có) |
Các lựa chọn cho bữa trưa hôm nay bao gồm pizza, hamburger và xúc xích. (c__ __ __ __ __t) (603) | Today's choices for lunch consist of pizza, hamburgers, and hot dogs. (consist -> /kən'sɪst/) (gồm có) |
605. (e__ __ __ __) Người đàn ông háo hức để nói về những tin tức tốt. | > eager ('iːgə) → The man was eager to talk about the good news. |
(605. e__ __ __ __) Người đàn ông háo hức để nói về những tin tức tốt. | (eager /'iːgə/) The man was eager to talk about the good news. |
Em gái tôi mong muốn một ngôi nhà lớn và rất nhiều tiền. -> (604. d__ __ __ __ __) | My sister desires a big house and lots of money. -> "(desire -> /dɪ'zaɪə/) |
Hộ gia đình của chúng tôi được tạo thành từ cha tôi, mẹ tôi và tôi. -> (606. h__ __ __ __h__ __ __) | Our household is made up of my father, my mother and me. -> "(household -> /'haushəuld/) |
Em gái tôi mong muốn một ngôi nhà lớn và rất nhiều tiền. (d__ __ __ __ __). (604) | My sister desires a big house and lots of money. (desire -> /dɪ'zaɪə/) |
Em gái tôi mong muốn một ngôi nhà lớn và rất nhiều tiền. (d__ __ __ __ __). (604) | My sister desires a big house and lots of money. (desire /dɪ'zaɪə/ -> thèm muốn, ao ước) |
Em gái tôi khao khát một ngôi nhà lớn và nhiều tiền. (d__ __ __ __ __) (604) | My sister desire s a big house and lots of money. (desire -> /dɪ'zaɪə/) (thèm muốn, ao ước) |
607. (i__ __ __ __t) Cô mục đích là để thăm Ý vào mùa hè tới. | > intent (ɪn'tent) → Her intent is to visit Italy next summer. |
(607. i__ __ __ __t) Cô mục đích là để thăm Ý vào mùa hè tới. | (intent /ɪn'tent/) Her intent is to visit Italy next summer. |
Cô mục đích là để thăm Ý vào mùa hè tới. -> (607. i__ __ __ __t) | Her intent is to visit Italy next summer. -> "(intent -> /ɪn'tent/) |
Người đàn ông háo hức để nói về những tin tức tốt. (e__ __ __ __). (605) | The man was eager to talk about the good news. (eager -> /'iːgə/) |
Người đàn ông háo hức để nói về những tin tức tốt. (e__ __ __ __). (605) | The man was eager to talk about the good news. (eager /'iːgə/ -> háo hức, hăm hở) |
Người đàn ông háo hức nói về tin vui. (e__ __ __ __) (605) | The man was eager to talk about the good news. (eager -> /'iːgə/) (háo hức, hăm hở) |
606. (h__ __ __ __h__ __ __) hộ gia đình của chúng tôi được tạo thành từ cha tôi, mẹ tôi và tôi. | > household ('haushəuld) → Our household is made up of my father, my mother and me. |
608. (l__ __ __ __c__ __ __) Phong cảnh của đất nước là rất xanh. | > landscape ('læn(d)skeɪp) → The landscape of the country is very green. |
(606. h__ __ __ __h__ __ __) hộ gia đình của chúng tôi được tạo thành từ cha tôi, mẹ tôi và tôi. | (household /'haushəuld/) Our household is made up of my father, my mother and me. |
(608. l__ __ __ __c__ __ __) Phong cảnh của đất nước là rất xanh. | (landscape /'læn/d/skeɪp/) The landscape of the country is very green. |
Phong cảnh của đất nước là rất xanh. -> (608. l__ __ __ __c__ __ __) | The landscape of the country is very green. -> "(landscape -> /'læn/d/skeɪp/) |
Hộ gia đình của chúng tôi được tạo thành từ cha tôi, mẹ tôi và tôi. (h__ __ __ __h__ __ __). (606) | Our household is made up of my father, my mother and me. (household -> /'haushəuld/) |
Hộ gia đình của chúng tôi được tạo thành từ cha tôi, mẹ tôi và tôi. (h__ __ __ __h__ __ __). (606) | Our household is made up of my father, my mother and me. (household /'haushəuld/ -> gia đình) |
Gia đình của chúng tôi bao gồm cha tôi, mẹ tôi và tôi. (h__ __ __ __h__ __ __) (606) | Our household is made up of my father, my mother and me. (household -> /'haushəuld/) (gia đình) |
609. (__i__ __) Người đàn ông đã cố gắng để nhấc hộp. | > lift (lɪft) → The man tried to lift the box. |
(609. __i__ __) Người đàn ông đã cố gắng để nhấc hộp. | (lift /lɪft/) The man tried to lift the box. |
Người đàn ông đã cố gắng để nhấc hộp. -> (609. __i__ __) | The man tried to lift the box. -> "(lift -> /lɪft/) |
Cô mục đích là để thăm Ý vào mùa hè tới. (i__ __ __ __t). (607) | Her intent is to visit Italy next summer. (intent -> /ɪn'tent/) |
Cô mục đích là để thăm Ý vào mùa hè tới. (i__ __ __ __t). (607) | Her intent is to visit Italy next summer. (intent /ɪn'tent/ -> ý định, mục đích) |
Dự định của cô là đến thăm Ý vào mùa hè năm sau. (i__ __ __ __t) (607) | Her intent is to visit Italy next summer. (intent -> /ɪn'tent/) (ý định, mục đích) |
610. (__o__ __) Người đàn ông nạp các hộp vào một chiếc xe tải. | > load (ləud) → The man loaded the boxes into a truck. |
(610. __o__ __) Người đàn ông nạp các hộp vào một chiếc xe tải. | (load /ləud/) The man loaded the boxes into a truck. |
Người đàn ông nạp các hộp vào một chiếc xe tải. -> (610. __o__ __) | The man loaded the boxes into a truck. -> "(load -> /ləud/) |
Phong cảnh của đất nước là rất xanh. (l__ __ __ __c__ __ __). (608) | The landscape of the country is very green. (landscape -> /'læn/d/skeɪp/) |
Phong cảnh của đất nước là rất xanh. (l__ __ __ __c__ __ __). (608) | The landscape of the country is very green. (landscape /'læn/d/skeɪp/ -> phong cảnh) |
Phong cảnh đất nước thật xanh tươi. (l__ __ __ __c__ __ __) (608) | The landscape of the country is very green. (landscape -> /'læn(d)skeɪp/) (phong cảnh) |
Người đàn ông đã cố gắng để nhấc hộp. (__i__ __). (609) | The man tried to lift the box. (lift -> /lɪft/) |
Người đàn ông đã cố gắng để nhấc hộp. (__i__ __). (609) | The man tried to lift the box. (lift /lɪft/ -> nâng, nhấc) |
Người đàn ông cố gắng nâng chiếc hộp lên. (__i__ __) (609) | The man tried to lift the box. (lift -> /lɪft/) (nâng, nhấc) |
Người đàn ông nạp các hộp vào một chiếc xe tải. (__o__ __). (610) | The man loaded the boxes into a truck. (load -> /ləud/) |
Người đàn ông nạp các hộp vào một chiếc xe tải. (__o__ __). (610) | The man loaded the boxes into a truck. (load /ləud/ -> bốc hàng, chất tải, chở, nạp) |
Người đàn ông xếp những chiếc hộp vào một chiếc xe tải. (__o__ __) (610) | The man load the boxes into a truck. (load -> /ləud/) (bốc hàng, chất tải, chở, nạp) |
Có phổi mạnh là cần thiết cho một cuộc sống lành mạnh. (l__ __ __). (611) | Having strong lungs is necessary for a healthy life. (lung /lʌŋ/ -> phổi) |
Có một lá phổi khỏe là cần thiết để có một cuộc sống khỏe mạnh. (l__ __ __) (611) | Having strong lung s is necessary for a healthy life. (lung -> /lʌŋ/) (phổi) |
Các sĩ quan cảnh sát đã kiến nghị với bàn tay của mình. (m__ __ __ __ __). (612) | The police officer made a motion with his hand. (motion /'məuʃ/ə/n/ -> sự chuyển động) |
Viên cảnh sát đưa tay ra hiệu. (m__ __ __ __ __) (612) | The police officer made a motion with his hand. (motion -> /'məuʃ(ə)n/) (sự chuyển động) |
Tôi chạy đua với tốc độ chậm hơn so với bạn bè của tôi. (p__ __ __). (613) | I ran the race at a slower pace than my friend. (pace /peɪs/ -> tốc độ đi, tốc độ chạy) |
Tôi chạy cuộc đua với tốc độ chậm hơn bạn tôi. (p__ __ __) (613) | I ran the race at a slower pace than my friend. (pace -> /peɪs/) (tốc độ đi, tốc độ chạy) |
Cậu bé đã rất lịch sự: anh cư xử rất chu đáo. (p__l__ __ __). (614) | The boy was very polite : he behaved very thoughtfully. (polite /pə'laɪt/ -> lịch sự, lịch thiệp, lễ độ) |
Cậu bé rất lịch sự: cậu cư xử rất chu đáo. (p__l__ __ __) (614) | The boy was very polite : he behaved very thoughtfully. (polite -> /pə'laɪt/) (lịch sự, lịch thiệp, lễ độ) |
Chú tôi sở hữu ba con cừu, một con gà, một con bò và một con chó. (p__ __s__ __ __) (615) | My uncle possess es three sheeps, a chicken, a cow and a dog. (possess -> /pə'zes/) (chiếm hữu, có, sở hữu) |
Chú tôi có ba cừu, một con gà, một con bò và một con chó. (p__ __s__ __ __). (615) | My uncle possesses three sheep, a chicken, a cow and a dog. (possess /pə'zes/ -> chiếm hữu, có, sở hữu) |
Con tàu di chuyển nhanh trên đường ray. (r__ __ __ __ __y). (616) | The train moved rapidly on the tracks. (rapidly /'ræpɪdlɪ/ -> nhanh chóng, mau lẹ) |
Đoàn tàu chuyển động nhanh dần đều trên đường ray. (r__ __ __ __ __y) (616) | The train moved rapidly on the tracks. (rapidly -> /'ræpɪdlɪ/) (nhanh chóng, mau lẹ) |
Giáo viên nhận xét về cách nhanh chóng các sinh viên đang học. (r__ __ __ __k). (617) | The teacher remarked on how quickly the students were learning. (remark /rɪ'mɑːk/ -> nhận xét, chú ý, lưu ý) |
Giáo viên nhận xét học sinh tiếp thu nhanh như thế nào. (r__ __ __ __k) (617) | The teacher remark on how quickly the students were learning. (remark -> /rɪ'mɑːk/) (nhận xét, chú ý, lưu ý) |
Nếu tôi có một vấn đề, tôi tìm lời khuyên của em gái tôi. (s__ __k). (618) | If I have a problem, I seek my sister's advice. (seek /siːk/ -> đi tìm, tìm kiếm, tìm) |
Nếu tôi có một vấn đề, tôi xin lời khuyên của chị tôi. (s__ __k) (618) | If I have a problem, I seek my sister's advice. (seek -> /siːk/) (đi tìm, tìm kiếm, tìm) |
Nến đang tỏa sáng căn phòng tối. (s__ __ __e, s__ __ __ __ __g). (619) | The candles are shining the dark room. (shine /ʃaɪn/ -> toả sáng, chiếu sáng) |
Những ngọn nến đang sáng trong phòng tối. (s__ __ __e, s__ __ __ __ __g) (619) | The candles are shining the dark room. (shine -> /ʃaɪn/) (tỏa sáng, chiếu sáng) |
Tôi làm đổ cà phê lên bàn. (s__ __ __ __). (620) | I spilled the coffee on the table. (spill /spɪl/ -> đổ, trút, làm đổ) |
Tôi làm đổ cà phê trên bàn. (s__ __ __ __) (620) | I spill the coffee on the table. (spill -> /spɪl/) (đổ, trút, làm đổ) |
Oscar sẽ mang lại tất cả các ô. (b__ __ __ __). (621) | Oscar will bring in all the boxes. (bring /brɪŋ/ -> cầm lại, đem lại, mang lại) |
Oscar sẽ mang tất cả các hộp vào. (b__ __ __ __) (621) | Oscar will bring in all the boxes. (bring -> /brɪŋ/) (cầm lại, đem lại, mang lại) |
Lâu đài này được xây dựng từ nhiều năm trước. (c__ __ __ __ __). (622) | The castle was built many years ago. (castle /'kɑːsl/ -> lâu đài) |
Lâu đài được xây dựng từ nhiều năm trước. (c__ __ __ __ __) (622) | The castle was built many years ago. (castle -> /'kɑːsl/) (lâu đài) |
Lệnh chung ed quân đội của mình để tấn công. (c__ __ __ __ __d). (623) | The general commanded his army to attack. (command UK /kəˈmɑːnd/;US /kəˈmænd/; -> ra lệnh, mệnh lệnh) |
Vị tướng chỉ huy quân đội của mình tấn công. (c__ __ __ __ __d) (623) | The general command his army to attack. (command -> UK /kəˈmɑːnd/ US /kəˈmænd/ ) (ra lệnh, mệnh lệnh) |
Giáo viên khuyên cô gái về những rắc rối của mình. (c__ __ __s__ __) (624) | The teacher counsel the girl about her troubles. (counsel -> /'kaun(t)s(ə)l/) (khuyên răn, khuyên bảo, chỉ bảo) |
Các tư vấn giáo viên cô gái về rắc rối của cô. (c__ __ __s__ __). (624) | The teacher counseled the girl about her troubles. (counsel /'kaun/t/s/ə/l/ -> khuyên răn, khuyên bảo, chỉ bảo) |
Ăn những món ăn ngon đảm bảo s mà chúng ta giữ gìn sức khỏe. (e__s__ __ __). (625) | Eating good food ensure s that we stay healthy. (ensure /ɪn'ʃuə/ -> bảo đảm, chắc chắn) |
Ăn thức ăn tốt đảm bảo rằng chúng ta luôn khỏe mạnh. (e__s__ __ __) (625) | Eating good food ensures that we stay healthy. (ensure -> /ɪn'ʃuə/) (bảo đảm, chắc chắn) |
Một vụ nổ hạt nhân có thể gây ra thiệt hại lớn. (__x__l__ __ __ __ __). (626) | A nuclear explosion can cause great damage. (explosion /ɪk'spləuʒ/ə/n/ -> sự nổ, tiếng nổ) |
Một vụ nổ hạt nhân có thể gây ra thiệt hại lớn. (__x__l__ __ __ __ __) (626) | A nuclear explosion can cause great damage. (explosion -> /ɪk'spləuʒ(ə)n/) (sự nổ, tiếng nổ) |
Người phụ nữ trông xinh đẹp với trang phục đẹp của cô và đồ trang sức. (j__w__ __ __ __). (627) | The woman looked beautiful with her nice dress and jewelry . (jewelry /'ʤuːəlrɪ/ -> đồ châu báu; đồ nữ trang, đồ kim hoàn, đồ trang sức) |
Người phụ nữ trông thật xinh đẹp với bộ váy đẹp và đồ trang sức. (j__w__ __ __ __) (627) | The woman looked beautiful with her nice dress and jewelry . (jewelry -> /'ʤuːəlrɪ/) (đồ châu báu; đồ nữ trang, đồ kim hoàn, đồ trang sức) |
Vùng đất nhảy dù một cách an toàn trên mặt đất. nhảy dù 'pærəʃu: TIST: người nhảy dùsub (__ __ __d). (628) | The parachutist landed safely on the ground. parachutist 'pærəʃu:tist: người nhảy dùsub (land /lænd/ -> hạ cánh (từ máy bay), lên bờ (từ tàu thủy)) |
Người nhảy dù tiếp đất an toàn. (parachutist / 'pærəʃu: tist /: người nhảy dù) (__ __ __d) (628) | The parachutist land safely on the ground. (parachutist /'pærəʃu:tist/: người nhảy dù) (land -> /lænd/) (hạ cánh (từ máy bay), lên bờ (từ tàu thủy)) |
Chúng tôi thấy một ngôi sao băng trên bầu trời đêm qua. (m__t__ __ __). (629) | We saw a meteor in the sky last night. (meteor /'miːtɪə/ -> sao sa, sao băng) |
Chúng tôi đã nhìn thấy một ngôi sao băng trên bầu trời đêm qua. (m__t__ __ __) (629) | We saw a meteor in the sky last night. (meteor -> /'miːtɪə/) (sao sa, sao băng) |
Con quái vật khiến mọi người trong làng sợ hãi. (m__ __ __ __ __ __) (630) | The monster scared everyone in the village. (monster -> /'mɔn(t)stə/) (quái vật, yêu quái) |
Con quái vật sợ hãi tất cả mọi người trong làng. (m__ __ __ __ __ __). (630) | The monster scared everyone in the village. (monster /'mɔn/t/stə/ -> quái vật, yêu quái) |