Mũi tên bay qua không trung và trúng mục tiêu. (a__ __ __w) (641) | The arrow flew through the air and hit the target. (arrow -> /'ærəu/) (mũi tên) |
Trận chiến kéo dài nhiều ngày. (b__ __ __ __ __) (642) | The battle lasted for many days. (battle -> /'bætl/) (trận đánh; cuộc chiến đấu) |
Anh ta đi săn bằng cung tên. (__ __w) (643) | He went hunting with a bow and arrow. (bow -> /bau/) (cái cung (bắn tên)) |
Người lính cứu hỏa dũng cảm đã cứu cô gái thoát khỏi tòa nhà đang bốc cháy. (b__ __ __ __) (644) | The brave firefighter saved the girl from the burning building. (brave -> /breɪv/) (gan dạ, can đảm, dũng cảm) |
Tù trưởng dẫn dân chúng băng qua núi. (__ __ __ __f) (645) | The chief led the people through the mountains. (chief -> /ʧiːf/) (thủ lĩnh, lãnh tụ,người đứng đầu; trưởng) |
Mike gặp bất lợi trong cuộc đua vì anh ấy bị đau đầu gối. (d__ __a__v__ __ __ __ __ __) (646) | Mike had a disadvantage in the race since he hurt his knee. (disadvantage -> /ˌdɪsəd'vɑːntɪʤ/) (sự bất lợi; thế bất lợi,sự thiệt hại, mối tổn thất) |
Kẻ thù chuẩn bị tấn công vương quốc. (e__ __ __ __) (647) | The enemy prepared to attack the kingdom. (enemy -> /'enəmɪ/) (kẻ thù, kẻ địch) |
Cánh cổng bị khóa nên Bill phải tìm một lối vào khác. (e__ __ __ __ __ __e) (648) | The gate was locked, so Bill had to find a different entrance . (entrance -> /'entrən(t)s/) (sự đi vào, lối vào) |
Tôi hầu như không xem buổi biểu diễn vì tôi phải đi sớm. (h__ __ __l__) (649) | I hardly saw the concert since I had to leave early. (hardly -> /'hɑːdlɪ/) (khó khăn, chật vật) |
Tôi dự định sẽ hoàn thành đại học trong ba năm. (i__ __ __ __d) (650) | I intend to finish college in three years. (intend -> /ɪn'tend/) (định, có ý định, có ý muốn) |