🇻🇳
Pregunta:
How do you say Kosoado (Chỉ thị từ) Bánh mì kia là bánh mì của khách sạn. Cái bút chì đó là bút chì của trường đại học. Cuốn sổ này là của Ken. Cà phê nào của Emma? Một loạt các từ ko-so-a-do (chỉ thị từ) đóng vai trò tính từ bổ nghĩa cho người hoặc sự vật để phân biệt vị trí chúng với nhau: - この có nghĩa là “N (danh từ) này”, bổ nghĩa cho một danh từ ở gần người nói. - その có nghĩa là “N (danh từ) đó”, bổ nghĩa cho một danh từ ở gần người nghe. - あの có nghĩa là “N (danh từ) kia”, bổ nghĩa cho một danh từ ở xa cả người nói và người nghe. - どの là nghi vấn từ có nghĩa là "N (danh từ) nào" và được dùng để hỏi cái nào đang được nhắc đến. in Japanese?
Autor: Ican doit🇯🇵
Respuesta:
Respuesta:
あのパンは、ホテルのパンです。 そのえんぴつは、だいがくのえんぴつです。 このてちょうは、けんさんのてちょうです。 エマさんのコーヒーは、どのコーヒーですか。
0 / 5 (0 calificaciones)
1 answer(s) in total