Buscar
Estás en modo de exploración. debe iniciar sesión para usar MEMORY

   Inicia sesión para empezar

level: bai 8

Questions and Answers List

level questions: bai 8

QuestionAnswer
bánh kem; bánh ngọt. Tôi cắt bánh cho nhé. Cái này là bánh sô cô la.ケーキ. ケーキをきりましょうか。 これは、チョコレートのケーキです。
sôcôla. Đây là sô cô la của Đức. Cái này là sô cô la. Xin mời.チョコレート . これは、ドイツのチョコレートです。 これ、チョコレートです。どうぞ。
~ yên. Đôi giày này giá 5,800 yên. Cái xe ô tô của Đức có giá 470man yên.~えん . このくつは、5,800えんです。 あのドイツのくるまは、470まんえんです。
sữa; sữa bò .Tôi uống sữa bò vào mỗi tối. Tôi mua sữa bò ở cửa hàng kia.ぎゅうにゅう . まいあさ、ぎゅうにゅうをのみます。 あのみせで、ぎゅうにゅうをかいました。
bánh mỳ . Bữa trưa tôi sẽ ăn bánh. Bạn đã mua bánh ở đâu vậy?パン . おひるごはんは、パンをたべます。 どこでパンをかいましたか。
nước. Mỗi sáng 7 giờ tôi sẽ uống nước. Nước ở đâu vậy?みず . まいあさ7じに、みずをのみます。 みずはどこですか。
cà phê .Cái này là cà phê Brazil. Là cà phê ạ. Xin mời.コーヒー . これは、ブラジルのコーヒーです。 コーヒーです。どうぞ。
nước hoa quả. Sáng nay, tôi đã uống nước ép rau củ. Bạn uống nước ép gì?ジュース . けさ、やさいのジュースをのみました。 なんのジュースをのみますか。
bút chì . Cây bút chì này là của Yamada-san. Cái này là cây bút chì của Lanえんぴつ . このえんぴつは、やまださんのです。 これは、ランさんのえんぴつです。
từ điển Cái này là từ điển tiếng Trung. Cuốn từ điển kia là của ai vậy?じしょ . これは、ちゅうごくごのじしょです。 そのじしょは、だれのですか。
sổ tay . Cái này là sổ tay. Cuốn sổ đó là của Yamada.てちょう . これは、てちょうですか。 そのてちょうは、やまださんのです。
~ bao nhiêu? Mẫu câu hỏi dùng để hỏi giá hàng hóa, dịch vụ một cách lịch sự. Cái bánh kem kia giá bao nhiêu? - Giá 500 yên. Nước ép đó bao nhiêu? - 200 yên. Cuốn từ điển này bao nhiêu? - 800 yên.〜はいくらですか. あのケーキは、いくらですか。ー 500えんです。 そのジュースは、いくらですか。ー 200えんです。 このじしょは、いくらですか。ー 800えんです。
Kosoado (Chỉ thị từ) Bánh mì kia là bánh mì của khách sạn. Cái bút chì đó là bút chì của trường đại học. Cuốn sổ này là của Ken. Cà phê nào của Emma? Một loạt các từ ko-so-a-do (chỉ thị từ) đóng vai trò tính từ bổ nghĩa cho người hoặc sự vật để phân biệt vị trí chúng với nhau: - この có nghĩa là “N (danh từ) này”, bổ nghĩa cho một danh từ ở gần người nói. - その có nghĩa là “N (danh từ) đó”, bổ nghĩa cho một danh từ ở gần người nghe. - あの có nghĩa là “N (danh từ) kia”, bổ nghĩa cho một danh từ ở xa cả người nói và người nghe. - どの là nghi vấn từ có nghĩa là "N (danh từ) nào" và được dùng để hỏi cái nào đang được nhắc đến.あのパンは、ホテルのパンです。 そのえんぴつは、だいがくのえんぴつです。 このてちょうは、けんさんのてちょうです。 エマさんのコーヒーは、どのコーヒーですか。
Ừm; Thì; Để xem nào. Cụm từ phổ biến trong hội thoại được sử dụng khi người nói đang tìm từ thích hợp để nói hoặc đang cố nhớ lại điều gì đó. Thường được sử dụng như một câu nói kéo thời gian trong cuộc trò chuyện để người nói có thời gian suy nghĩ. Để tôi xem nào. Nước đó là 100 yên. Để tôi xem nào. Người đó là Emma. Để tôi xem nào. Đây là sữa của Emma.えーっと。あのみずは、100えんです。 えーっと。あのひとは、エマさんです。 えーっと。これは、エマさんのぎゅうにゅうです。