Buscar
Estás en modo de exploración. debe iniciar sesión para usar MEMORY

   Inicia sesión para empezar

level: bai 9

Questions and Answers List

level questions: bai 9

QuestionAnswer
Danh từ nhàうち あなたのうちはどこですか。 ここは、スミスさんのうちです。
Danh từ bốちち / おとうさん. このくつはちちにもらいました。 おとうさんのしごとはなんですか。
Danh từ mẹ. Tôi đã đưa mẹ bức thư. Mẹ của bạn bao nhiêu tuổi vậy?はは / おかあさん. ははにてがみをあげました。 おかあさんは、おいくつですか。
chó. Con chó ở đâu vậy? Nhà tôi có 3 con chóいぬ. いぬはどこにいますか。 うちにいぬが3びきいます。
nhân viên công ty ~. Rei là nhân viên của MES. Anh Tanaka là nhân viên công ty ạ?しゃいん. レーさんは、MESのしゃいんです。 たなかさんは、しゃいんですか。
Danh từ con mèo. Ở nhà tôi có con mèo. Có con mèo trong vườn không?ねこ. わたしのいえにねこがいます。 にわにねこがいますか。
trẻ con; con (của mình); con (thêm さん là con của người khác). Vì là sinh nhật của con nên tôi về sớm. Con bạn bao nhiêu tuổi vậy?こども / こどもさん. こどものたんじょうびですから、はやくかえります。 こどもさんはおいくつですか。
cháu (của mình) / cháu (của người khác). Tôi đã gửi cho cháu quả táo. Cậu mua gì cho cháu vào ngày sinh nhật?まご / おまごさん/. まごにりんごをおくってやりました。 たんじょうびにおまごさんになにをかってあげますか。
anh chị em . Bạn có mấy anh chị em? Tôi không có anh em.きょうだい . きょうだいはなんにんいますか。 わたしはきょうだいがいません。
Có bao nhiêu người ~? Mẫu câu hỏi dùng để hỏi về số lượng người ở một địa điểm hoặc một nhóm một cách lịch sự. Bạn có bao nhiêu anh chị em? - Có 3 người. Có bao nhiêu sinh viên trong trường đại học? - 500 người. Công ty của bạn có bao nhiêu nhân viên? - 80 người.~はなんにんですか きょうだいは、なんにんですか。ー 3にんです。 だいがくのがくせいは、なんにんですか。ー 500にんです。 かいしゃのしゃいんは、なんにんですか。ー 80にんです。
Có bao nhiêu con ~? Nghi vấn từ Mẫu câu hỏi dùng để hỏi về số lượng động vật nhỏ ở một địa điểm hoặc một nhóm một cách lịch sự. Có bao nhiêu con chó? - Có hai con. Có bao nhiêu con mèo? - Ba con. Bao nhiêu con cá? - 8 con.~はなんびきですか いぬは、なんびきですか。ー 2ひきです。 ねこは、なんびきですか。ー 3びきです。 さかなは、なんびきですか。ー 8ぴきです。
Thật tuyệt; Tốt quá nhỉ; Tôi đồng ý Một cụm từ phổ biến trong hội thoại được sử dụng khi bày tỏ sự đồng ý, tán thành hoặc ngưỡng mộ. Một cách diễn đạt lịch sự thường được sử dụng trong các tình huống thông thường để tán thưởng, hay phản hồi ý tốt mang tính tích cực. Tôi có tám người cháu. - Tốt quá nhỉ. Tôi có năm con chó con. - Tốt quá nhỉ. Đây là bánh kem sôcôla. - Tốt quá nhỉ.いいですね。 わたしのまごは8にんです。ー いいですね。 わたしのいぬのこどもは5ひきです。ー いいですね。 これはチョコレートのケーキです。ー いいですね。
"Gia đình"ちち Bố 母 はは Mẹ 兄 あに Anh trai 弟 おとうと Em trai 姉 あね Chị 妹 いもうと Em gái 子供 こども Đứa trẻ 息子 むすこ Con trai 娘 むすめ Con gái 祖父 そふ Ông nội (ngoại) 祖母 そぼ Bà nội (ngoại) 孫 まご Cháu nội (ngoại) おじ おじ Chú, cậu, bác おば おば Dì, cô いとこ いとこ Anh em họ