English Grammar
🇻🇳 » 🇬🇧
Learn Inglés From Vietnamita
Learn Inglés From Vietnamita
Practique preguntas conocidas
Manténgase al día con sus preguntas pendientes
Completa 5 preguntas para habilitar la práctica
Exámenes
Examen: pon a prueba tus habilidades
Pon a prueba tus habilidades en el modo de examen
Aprenda nuevas preguntas
Modos dinámicos
InteligenteMezcla inteligente de todos los modos
PersonalizadoUtilice la configuración para ponderar los modos dinámicos
Modo manual [beta]
Seleccione sus propios tipos de preguntas y respuestas
Otros modos disponibles
Aprende con fichas
Escuchar y deletrearOrtografía: escribe lo que escuchas
elección múltipleModo de elección múltiple
Expresión oralPractica tu habilidad de expresión oral
Expresión oral y comprensión auditivaPractica la pronunciación
English Grammar - Marcador
English Grammar - Detalles
Niveles:
Preguntas:
98 preguntas
🇻🇳 | 🇬🇧 |
(I. Cụm Danh Từ = N + 1 từ bổ sung) Khóa học Tiếng Anh | English course (English -> Danh từ chính) (course -> 1 từ bổ sung) |
Khóa học tôi đang tham gia là khóa học tiếng Anh | The course which I'm taking is an English course |
Nhiều học sinh trẻ tuổi (_ _ students) | Many young students |
Gà nướng (_ chicken) | Grilled chicken ((bị động) N + V (2,ed)) (chicken -> bị động => Grill + ed) |
(II. Cụm Danh Từ = N + 1 cụm từ bổ sung) Khóa học Tiếng Anh cơ bản dành cho học sinh mới | The basic english course for new student (The english course -> danh từ chính) |
Máy giặt (_ machine) | Washing machine ((chủ động) N + V (ing)) (machine - > chủ động giặc => wash + ing) |
Kĩ năng thuyết trình (_ skill) (N + V) | Presentation skill |
(II. Cụm Danh Từ = N + 1 cụm từ bổ sung) Khóa học Tiếng Anh cơ bản dành cho học sinh mới | The basic english course for new student (The english course -> danh từ chính) |
Anh ấy dậy muộn ting_ | He got up late (=) His getting up late |
(II. Cụm Danh Từ = N + 1 cụm từ bổ sung) Khóa học Tiếng Anh cơ bản dành cho học sinh mới | The basic english course for new student (The english course -> danh từ chính) |
(II. Cụm Danh Từ = N + 1 cụm từ bổ sung) Khóa học Tiếng Anh cơ bản dành cho học sinh mới | The basic english course for new student (The english course -> danh từ chính) |
Săn bắn hổ (Hunt___ tigers ) | Hunting tigers ((chủ động) N + V (ing)) |
Kỹ năng thuyết trình (_ skill) | Presentation skill ((không tương quan) N + V -> N) |
Một cô gái xinh đẹp (_ _ girl) | A beautiful girl |
Nhiều học sinh trẻ tuổi (_ _ students) | Many young students |
Khóa học tiếng anh (E_ c_) (c_ _ English) | English course Course of English |
Trạm xe buýt (b__ s___ ) | Bus stop |
Ngôi nhà được xây dựng (The house _) | The house built |
Khóa học Tiếng Anh cơ bản dành cho học sinh mới | The basic English course for new student (The english course -> danh từ chính) |
Người đàn ông đứng đằng kia là bạn em (The man _ over there is my friend) | The man standing over there is my friend |
Con mèo nằm trên mặt đất thì béo (The cat ly_ on the ground is fat ) | The cat lying on the ground is fat |
Các sản phẩm sản xuất tại Trung Quốc thì rẻ (The products _ in china is cheap) | The products made in china is cheap |
Cuốn sách được gửi cho tôi thì mới (The book _ to me is new) | The book sent to me is new |
Khóa học tôi đang tham gia là khóa học tiếng Anh | The course which I'm taking is an English course |
Quyển sách phù hợp với tuổi teen thì mắc (The book _ for teenagers is expensive ) | The book suitable for teenagers is expensive |
Nàng công chúa xinh đẹp tuyệt trần (An amazing_ beautiful princess) | An amazingly beautiful princess |
Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ (Organization _ Petroleum Exporting Countries) | Organization of Petroleum Exporting Countries |
Một người đàn ông với mái tóc đen ( A man _ black hair) | A man with black hair |
Cây bút trên bàn (The pen _ the table) | The pen on the table |
Khóa học tôi đang tham gia là khóa học tiếng Anh | The course which I'm taking is an English course |
Cậu bé đang nói chuyện với bạn là bạn của tôi (đầy đủ) (the boy __ is talking to you is my friend) (rút gọn) (the boy ___ to you is my friend) | The boy who is talking to you is my friend the boy talking to you is my friend (động chủ động -> rút gọn V-ing) |
Người đàn ông đội mũ xanh ngồi trong lớp (đầy đủ) (the man ___ __ wearing a blue hat is in the class) (rút gọn) (the man ___ a blue hat is in the class) | The man who is wearing a blue hat is in the class the man wearing a blue hat is in the class (động từ chủ động -> rút gọn V-ing) |
Ngôi nhà đang được xây dựng hiện thuộc về ông. Jo (đầy đủ)(the house ____ is ____ built now belongs to mr. Jo) (rút gọn) (the house ___ now belongs to mr. Jo) | The house which is being built now belongs to Mr. Jo the house built now belongs to Mr. Jo (động từ bị động -> rút gọn V-ed) |
Tôi thích những cuốn sách được viết bởi do Jane Austen (đầy đủ )(I like books ___ were ___ by Jane Austen) (rút gọn) (I like books ___ by Jane Austen) | I like books which were written by Jane Austen I like books written by Jane Austen (động từ bị động -> rút gọn V-ed) |
Đây là học sinh duy nhất có thể giải quyết được vấn đề (this is the only student ___ can do the problem) (this is the only student _ do the problem) | This is the only student who can do the problem this is the only student to do the problem (TH1: Danh từ có Only, Last, Frist, Second, các dạng so sánh nhất.... => to Verb) |
Anh ấy là người trẻ tuổi nhất đã giành được giải thưởng (he is the youngest person ___ won the prize) (he is the youngest person ___ ___ the prize) | He is the youngest person who won the prize he is the youngest person to win the prize (TH1: Danh từ có Only, Last, Frist, Second, các dạng so sánh nhất.... => to Verb) |
Cô ấy là người cuối cùng rời khỏi nhà. (She is the last person _ left home.) (She is the last person _ leave home.) | She is the last person who left home. She is the last person to leave home. (TH1: Danh từ có Only, Last, Frist, Second, các dạng so sánh nhất.... => to Verb) |
Chúng ta có rất nhiều trò chơi để chơi. (We have many games _ we can play.) (We have many games _ play.) | We have many games that we can play. We have many games to play. (THTH2: Động từ là Have/had.... => to Verb) |
Tôi đã có nhiều bài tập về nhà để làm (I had much homework _ I must do) (I had much homework _ do) | I had much homework that I must do I had much homework to do (THTH2: Động từ là Have/had.... => to Verb) |
Có hai chiếc bánh được làm vào ngày hôm nay (There are two cakes _ are made today.) (There are two cakes _ be made today.) | There are two cakes which are made today. There are two cakes to be made today. (TH3: Đầu câu có Here, There.... => to Verb) |
Đây là số của tôi để bạn gọi nè. (Here is my phone number _ you can call.) (Here is my phone number for you _ call.) | Here is my phone number which you can call. Here is my phone number for you to call. (TH3: Đầu câu có Here, There.... => to Verb) |
Chúng tôi đã tới thăm Hà Nội, thủ đô của Việt Nam. (We visited Hanoi, _ is the capital of Vietnam) (We visited Hanoi, _ capital of Vietnam.) | We visited Hanoi, which is the capital of Vietnam We visited Hanoi, the capital of Vietnam. (TH4: wh- + be + danh từ/cụm danh từ/cụm giới từ, ta có thể bỏ cả which và be.) |
Bạn có thích cuốn sách trên bàn không? (do you like the book _ is on the table) (do you like the book _ the table?) | Do you like the book which is on the table do you like the book on the table? (TH4: wh- + be + danh từ/cụm danh từ/cụm giới từ, ta có thể bỏ cả which và be.) |
Đó có phải là người đàn ông mà cô ấy đến cùng không? (nói) (Is that the man (_) she arrived with?) (viết) (Is that the man _ _ she arrived?) | Is that the man who she arrived with? Is that the man with whom she arrived? |
Anh ta có biết cô gái John đang nói chuyện không? (nói) (Does he know the girl (_) John is talking to?) (viết) (Does he know the girl _ _ John is talking?) | Does he know the girl that John is talking to? Does he know the girl to whom John is talking |
Đó là một câu lạc bộ thuộc về nhiều người quan trọng (nói) It is a club (_) many important people belong to. (viết) It is a club _ _ many important people belong. | It is a club which many important people belong to. It is a club to which many important people belong. |
Khu rừng rậm mà bộ tộc sinh sống có rất nhiều động vật kỳ lạ và bất thường. (nói) (The jungle (_) the tribe lived in was full of strange and unusual animals.) (viết) (The jungle _ _ the tribe lived was full of strange and unusual animals.) | The jungle that the tribe lived in was full of strange and unusual animals. The jungle in which the tribe lived was full of strange and unusual animals. |
Bạn có xin lỗi vì những gì bạn đã làm không? (are you sorry for w___ you have done?) | Are you sorry for what you have done? |
Việc tôi đi đến trường làm hết hồn mọi người (T__ i go to school surprises everyone) (mệnh đề chính?; động từ chính?) | That i go to school surprises everyone (1.1 Subject: surprises là verb của subject -> That i go to school) |
Không ai tin tui đi đến trường (Nobody believes t __ I go to school) | Nobody believes that I go to school |
Mẹ tôi cảm thấy hạnh phúc vì việc tôi đi học (My mother feels happy b___of t___ I go to school) | My mother feels happy because of that I go to school (because of") |
Liệu anh ấy có thích tôi hay không không quan trọng (W___ he likes me or not i_ unimportant) | Whether he likes me or not is unimportant |
Anh ta hỏi liệu rằng John có am hiểu âm nhạc không (He asked i_ John understood music) | He asked if John understood music |
Tôi không biết cha mẹ tôi muốn gì (I don't know w___ my parents want) | I don't know what my parents want |
Người không tin vào bất cứ ai thì bản thân người đó cũng không đáng tin (A person w___ trusts no one can’t be trusted) | A person who trusts no one can’t be trusted |
Bạn có thể cho tôi biết làm cái đó như thế nào không? (Can you show me h__ to do this?) | Can you show me how to do this? |
Vấn đề là anh ta đang ở đâu? (The problem is w____ he is?) | The problem is where he is? |
Đây là nơi lợi ích cơ bản của chúng tôi nằm ở đó (This is ___ our basic interest lies) | This is where our basic interest lies |
Đây là lý do tại sao chúng tôi tạm dừng cuộc thảo luận (this is ___ we put the discussion off) | This is why we put the discussion off |
Điểm chính của bài phát biểu là điều gì đang xảy ra với môi trường của chúng ta. (The main point of the speech is w___ is happening with our environment) | The main point of the speech is what is happening with our environment |
Quyết định của họ phụ thuộc vào những gì cô ấy thích (Their decision depends on w___ she likes ) | Their decision depends on what she likes |
Anh ta rất hứng thú với những điều cô ta kể. (He is interested in w___ she tells) | He is interested in what she tells |
Bạn có xin lỗi vì những gì bạn đã làm không? (are you sorry for ___ you have done?) | Are you sorry for what you have done? |
Người đàn ông đứng yên, ngoại trừ môi anh ta hơi mấp máy (the man stood quite still, e__ t__ his lips moved slightly) h ta mấp máy nhẹ | The man stood quite still, except that his lips moved slightly |
Khi nào chúng ta ăn là tùy thuộc vào anh ấy. (W___ w_ e__ is up to him) | When we eat is up to him (vừa là mệnh đề danh từ vừa là chủ ngữ của câu) |
Việc anh ta nói điều gì là một bí mật (W__ h_ t___ is a secret.) | What he talk is a secret (vừa là mệnh đề danh từ vừa là chủ ngữ của câu) |
Cô ấy không biết cô ấy cần dành bao nhiêu tiền để mua một ngôi nhà mới. (She didn’t know h__ much money she had to spend to buy a new house.) (She didn’t know how much money to buy a new house.) | (bình thường) She didn’t know how much money she had to spend to buy a new house. (rút gọn) She didn’t know how much money to buy a new house. |
(Another nghĩa gì?) (Another + danh từ đếm được số _). (Nếu Another là đại từ sẽ không có ___ __ đằng sau.) (Được dùng để diễn tả về thời gian, khoảng cách, tiền bạc ở số ít và số nhiều với nghĩa là __ __.) | (Một cái khác, một người khác…số ít) (Another + danh từ đếm được số ít.) (Nếu Another là đại từ sẽ không có danh từ đằng sau.) (Được dùng để diễn tả về thời gian, khoảng cách, tiền bạc ở số ít và số nhiều với nghĩa là thêm nữa.) |
(another nghĩa gì?) (an + other => another = one more + danh từ đếm được số ___) (không dùng với danh từ ___ ___ được) | (một cái nữa, một cái khác, một người nữa, một người khác) (another = an + other + danh từ đếm được số ít) (không dùng với danh từ không đếm được) |
(Other nghĩa gì?) (Theo sau “other” thường là một danh từ ___ được và ___ đếm được, số ___.) | (Những cái khác, những người khác…số nhiều) (Theo sau “other” thường là một danh từ đếm được và không đếm được, số nhiều.) |
(the other nghĩa gì?) (last of the set = the other + danh từ đếm được số ___) (không dùng với danh từ ___ ___ được) | (cái cuối cùng còn lại (của một bộ), người còn lại (của một nhóm)) (the other + danh từ đếm được số ít) (không dùng với danh từ không đếm được) |
(Others nghĩa gì?) (Bản thân others là một đại từ và theo sau nó ___.) (Others = Other + danh từ đếm được số ___ hoặc danh từ ___ ___ được.) (___ ___ others + danh từ đếm được số nhiều/danh từ không đếm được) | (Những cái khác, những người khác…) (Bản thân others là một đại từ và theo sau nó không có bất kì một danh từ nào cả.) (Others = Other + danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được.) (không dùng others + danh từ đếm được số nhiều/danh từ không đếm được) |
(Other nghĩa gì?) (more of the set = Other + danh từ đếm được số ___) (more of the set = một chút nữa = Other + danh từ ___ ___được) | Mấy cái nữa, mấy cái khác, mấy người nữa, mấy người khác (more of the set = Other + danh từ đếm được số nhiều) = một chút nữa |
(The other nghĩa gì?) (The other + danh từ đếm được số ___, số ___, danh từ đếm được hoặc không đếm được.) | (Cái (những cái) còn lại, người (những) còn lại) (The other + danh từ đếm được số ít, số nhiều, danh từ đếm được hoặc không đếm được.) |
(The other nghĩa gì?) (the rest of the set = The other + danh từ đếm đượcsố ___) (chỗ còn sót lại = The other + danh từ ___ ___ ) | (những cái còn lại (của một bộ),những người còn lại (của một nhóm) (the rest of the set = The other + danh từ không đếmđược |
(Another và other là k__ x__ đ___ trong khi the other là x__ đ___;) (Nếu chủ ngữ là đã biết (được nhắc đến trước đó) thì ta có thể __ __ __ đi sau another hoặc other, another hoặc other như một đại từ.) (Khi danh từ số __ bị __ __ (trong cách nói tắt nêu trên) thì other => others.) (K___ b__ g__ được dùng others + danh từ số nhiều) | Không xác định;xác định(Nếu chủ ngữ là đã biết (được nhắc đến trước đó) thì ta có thể đi another hoặc other, another hoặc other như một .) danh từ số nhiềulược bớt( được dùng others + danh từ số nhiều) |
Một cây bút chì khác = một cây bút chì nữa (___ pencil = one more pencil) | Another pencil = one more pencil |
Cây bút chì kia = cây bút chì cuối cùng hiện tại (the ___ pencil = the last pencil present) | The other pencil = the last pencil present |
Bút chì khác = một số bút chì khác ( ___ pencils = some more pencils) | Other pencils = some more pencils |
Bút chì khác = tất cả các bút chì còn lại (the ___ pencils = allremaining pencils ) | The other pencils = all remaining pencils |
Nước khác = thêm một ít nước ( ___ water = some more water) | Other water = some more water |
Nước còn lại = nước còn lại (the ___ water = theremaining water) | The other water = the remaining water |
Tôi không muốn cuốn sách này. Vui lòng cho tôi một cái khác. (khác = bất kỳ cuốn sách nào khác - không cụ thể) (I Don 't want this book. Please give me ___.) | I Don't want this book. Please give me another. (another = any other book - not specific) |
Tôi không muốn cuốn sách này. Vui lòng cho tôi một cái khác. (I Don 't want this book. Please give me ___ ___.) | I Don 't want this book. Please give me another one. |
Tôi không muốn cuốn sách này. Làm ơn đưa tôi cái kia. (khác = cuốn sách khác, cụ thể) (I Don 't want this book. Please give me the __.) | I Don't want this book. Please give me the other. (the other = the other book, specific) |
Tôi không muốn cuốn sách này. Làm ơn đưa tôi cái kia. ( I don't want this book. Please give me the ______.) | I don't want this book. Please give me the other one. |
Hóa chất này có độc. Những cái khác cũng có độc. (những người khác = các hóa chất khác, không cụ thể) (This chemical is poisonous. ___ arepoisonous too.) | This chemical is poisonous. Others are poisonous too. (others = the other chemicals, not specific) |
Hóa chất này có độc. Những cái khác cũng có độc. (This chemical is poisonous. O___ __s are poisonous too.) | This chemical is poisonous. Other ones are poisonous too. |
Tôi không muốn những cuốn sách này. Làm ơn cho tôi những quyển khác. (những cuốn khác = những cuốn sách khác, cụ thể) (I Don 't want these books. Please give me the___.) | I Don't want these books. Please give me the others. (the others = the other books, specific) |
Tôi không muốn những cuốn sách này. Làm ơn đưa tôi những cái khác. ( I don't want these books. Please give me the ______s.) | I don't want these books. Please give me the other ones. |
Tôi không muốn cuốn sách này. Tôi muốn cái đó. ( I don't want this book. I want t___.) | I don't want this book. I want that. |
Tôi đã đến New Zealand, Úc và nhiều quốc gia khác (I have been to New Zealand, Australia and many _____ countries) | I have been to New Zealand, Australia and many other countries |
Một số người bỏ phiếu 'có', một số người bỏ phiếu 'không', và những người khác không bỏ phiếu. (Some people voted ‘yes’, some people voted ‘no’, and _____ didn’t vote.) | Some people voted ‘yes’, some people voted ‘no’, and others didn’t vote. |
Chỉ có hai máy tính hoạt động, tất cả những máy tính khác thì không. (Only two computers work, all the _____ don’t.) | Only two computers work, all the others don’t. |
Bây giờ quên chuyện này đi. Chúng ta có những vấn đề khác. (Forget about this now. We have _____ problems.) | Forget about this now. We have other problems. |
Hãy hỏi tôi một câu hỏi khác nếu bạn muốn. Tôi biết tất cả các câu trả lời. (Ask me _____ question if you want. I know all the answers.) | Ask me another question if you want. I know all the answers. |
Anh ấy có hai em trai. Một người cao và đẹp trai, người kia thấp và kém hấp dẫn. (He has two brothers. One is tall and handsome and _____ is short and unattractive.) | He has two brothers. One is tall and handsome and the other is short and unattractive. |
Tôi đã nói chuyện với Josh và Sarah, nhưng tôi vẫn chưa nói chuyện với các học sinh khác. (I’ve talked to Josh and Sarah, but I haven’t talked to _____ students yet.) | I’ve talked to Josh and Sarah, but I haven’t talked to the other students yet. |
Tôi nghĩ bạn nên xem những người khác. (I think you should see ____ people. ) | I think you should see other people. |
Chiếc giày kia đâu? Chỉ có cái này trong giá đỡ giày. (Where is the _____ shoe? There is only this one in the shoe rack.) | Where is the other shoe? There is only this one in the shoe rack. |