(another nghĩa gì?) (an + other => another = one more + danh từ đếm được số ___) (không dùng với danh từ ___ ___ được) | (một cái nữa, một cái khác, một người nữa, một người khác) (another = an + other + danh từ đếm được số ít) (không dùng với danh từ không đếm được) |
(the other nghĩa gì?) (last of the set = the other + danh từ đếm được số ___) (không dùng với danh từ ___ ___ được) | (cái cuối cùng còn lại (của một bộ), người còn lại (của một nhóm)) (the other + danh từ đếm được số ít) (không dùng với danh từ không đếm được) |
(Other nghĩa gì?) (more of the set = Other + danh từ đếm được số ___) (more of the set = một chút nữa = Other + danh từ ___ ___được) | mấy cái nữa, mấy cái khác, mấy người nữa, mấy người khác (more of the set = Other + danh từ đếm được số nhiều) = một chút nữa |
(The other nghĩa gì?) (the rest of the set = The other + danh từ đếm đượcsố ___) (chỗ còn sót lại = The other + danh từ ___ ___ ) | (những cái còn lại (của một bộ),những người còn lại (của một nhóm) (the rest of the set = The other + danh từ không đếmđược |
(Another và other là k__ x__ đ___ trong khi the other là x__ đ___;) (Nếu chủ ngữ là đã biết (được nhắc đến trước đó) thì ta có thể __ __ __ đi sau another hoặc other, another hoặc other như một đại từ.) (Khi danh từ số __ bị __ __ (trong cách nói tắt nêu trên) thì other => others.) (K___ b__ g__ được dùng others + danh từ số nhiều) | không xác định;xác định(Nếu chủ ngữ là đã biết (được nhắc đến trước đó) thì ta có thể đi another hoặc other, another hoặc other như một .) danh từ số nhiềulược bớt( được dùng others + danh từ số nhiều) |
một cây bút chì khác = một cây bút chì nữa (___ pencil = one more pencil) | another pencil = one more pencil |
cây bút chì kia = cây bút chì cuối cùng hiện tại (the ___ pencil = the last pencil present) | the other pencil = the last pencil present |
bút chì khác = một số bút chì khác ( ___ pencils = some more pencils) | other pencils = some more pencils |
bút chì khác = tất cả các bút chì còn lại (the ___ pencils = allremaining pencils ) | the other pencils = all remaining pencils |
nước khác = thêm một ít nước ( ___ water = some more water) | other water = some more water |
nước còn lại = nước còn lại (the ___ water = theremaining water) | the other water = the remaining water |
Tôi không muốn cuốn sách này. Vui lòng cho tôi một cái khác. (khác = bất kỳ cuốn sách nào khác - không cụ thể) (I Don 't want this book. Please give me ___.) | I Don't want this book. Please give me another. (another = any other book - not specific) |
Tôi không muốn cuốn sách này. Vui lòng cho tôi một cái khác. (I Don 't want this book. Please give me ___ ___.) | I Don 't want this book. Please give me another one. |
Tôi không muốn cuốn sách này. Làm ơn đưa tôi cái kia. (khác = cuốn sách khác, cụ thể) (I Don 't want this book. Please give me the __.) | I Don't want this book. Please give me the other. (the other = the other book, specific) |
Tôi không muốn cuốn sách này. Làm ơn đưa tôi cái kia. ( I don't want this book. Please give me the ______.) | I don't want this book. Please give me the other one. |
Hóa chất này có độc. Những cái khác cũng có độc. (những người khác = các hóa chất khác, không cụ thể) (This chemical is poisonous. ___ arepoisonous too.) | This chemical is poisonous. Others are poisonous too. (others = the other chemicals, not specific) |
Hóa chất này có độc. Những cái khác cũng có độc. (This chemical is poisonous. O___ __s are poisonous too.) | This chemical is poisonous. Other ones are poisonous too. |
Tôi không muốn những cuốn sách này. Làm ơn cho tôi những quyển khác. (những cuốn khác = những cuốn sách khác, cụ thể) (I Don 't want these books. Please give me the___.) | I Don't want these books. Please give me the others. (the others = the other books, specific) |
Tôi không muốn những cuốn sách này. Làm ơn đưa tôi những cái khác. ( I don't want these books. Please give me the ______s.) | I don't want these books. Please give me the other ones. |
Tôi không muốn cuốn sách này. Tôi muốn cái đó. ( I don't want this book. I want t___.) | I don't want this book. I want that. |
Tôi đã đến New Zealand, Úc và nhiều quốc gia khác (I have been to New Zealand, Australia and many _____ countries) | I have been to New Zealand, Australia and many other countries |
Một số người bỏ phiếu 'có', một số người bỏ phiếu 'không', và những người khác không bỏ phiếu. (Some people voted ‘yes’, some people voted ‘no’, and _____ didn’t vote.) | Some people voted ‘yes’, some people voted ‘no’, and others didn’t vote. |
Chỉ có hai máy tính hoạt động, tất cả những máy tính khác thì không. (Only two computers work, all the _____ don’t.) | Only two computers work, all the others don’t. |
Bây giờ quên chuyện này đi. Chúng ta có những vấn đề khác. (Forget about this now. We have _____ problems.) | Forget about this now. We have other problems. |
Hãy hỏi tôi một câu hỏi khác nếu bạn muốn. Tôi biết tất cả các câu trả lời. (Ask me _____ question if you want. I know all the answers.) | Ask me another question if you want. I know all the answers. |
Anh ấy có hai em trai. Một người cao và đẹp trai, người kia thấp và kém hấp dẫn. (He has two brothers. One is tall and handsome and _____ is short and unattractive.) | He has two brothers. One is tall and handsome and the other is short and unattractive. |
Tôi đã nói chuyện với Josh và Sarah, nhưng tôi vẫn chưa nói chuyện với các học sinh khác. (I’ve talked to Josh and Sarah, but I haven’t talked to _____ students yet.) | I’ve talked to Josh and Sarah, but I haven’t talked to the other students yet. |
Tôi nghĩ bạn nên xem những người khác. (I think you should see ____ people. ) | I think you should see other people. |
Chiếc giày kia đâu? Chỉ có cái này trong giá đỡ giày. (Where is the _____ shoe? There is only this one in the shoe rack.) | Where is the other shoe? There is only this one in the shoe rack. |
Tôi muốn thêm bia nữa, làm ơn. (I’d like _____ beer, please.) | I’d like another beer, please. |