Buscar
Estás en modo de exploración. debe iniciar sesión para usar MEMORY

   Inicia sesión para empezar


Por supuesto:

Meshclass tieng nhat so cap 1

» Iniciar este curso
(Prueba este curso de idiomas gratis)
🇻🇳
Pregunta:

How do you say も (Bổ sung) cũng là; cũng vậy; cũng Một trong những cách sử dụng trợ từ も là để biểu thị rằng một cái gì đó khác cũng được bao gồm thêm hoặc có thể áp dụng thêm ngoài những thứ khác đã đề cập trước đó. in Japanese?

Autor: Ican doit


🇯🇵
Respuesta:

わたしは、にほんじんです。かれも、にほんじんです。 Tôi là người Nhật. Anh ấy cũng là người Nhật. いもうとは、どくしんです。あなたも、どくしんですか。 Em gái tôi độc thân. Anh cũng độc thân à? かれはともだちです。かのじょもともだちです。 Anh ấy là một người bạn. Cô ấy cũng là bạn.


0 / 5  (0 calificaciones)

1 answer(s) in total