Buscar
Estás en modo de exploración. debe iniciar sesión para usar MEMORY

   Inicia sesión para empezar

level: U6:

Questions and Answers List

level questions: U6:

QuestionAnswer
Một mũi khâu đúng lúc sẽ đỡ khâu 9 mũi, làm ngay cho đỡ rách việca stitch in time saves nine - A proverb meaning it's better to deal with a problem early on to avoid a bigger problem later.
Cứ kiên nhẫn chờ đợi điều tốt đẹp sẽ tớiall in good time - A phrase used to tell someone to be patient because something will happen eventually.
Đến ngay lập tức, làm việc gi đó đột ngột, không có kế hoạch hoặc không có lý do rõ ràngat the drop of a hat - Immediately, without delay.
Trước đó rất lâu, trước thời gian bạn sinh ra, làm việc...before your time - To die young or unexpectedly.
Mãi mãi, vĩnh cửu (không thể thay đổi trong tương laifor good - Permanently.
Vào lúc này, vào thời điểm hiện tạifor the time being - Temporarily, for now.
Thỉnh thoảng, không thường xuyênfrom time to time - Occasionally, not regularly.
Khoảng thời gian rất dàiin/for donkey’s years - A very long time (informal .
Kịp lúcin the nick of time - At the very last possible moment.
Rất hiếm khionce in a blue moon - Very rarely.
Quyết định tức thời, bốc đồngon the spur of the moment - Suddenly, without planning.
Gần đâyThe other day - A few days ago (but not yesterday .