Buscar
Estás en modo de exploración. debe iniciar sesión para usar MEMORY

   Inicia sesión para empezar

level: bai 14

Questions and Answers List

level questions: bai 14

QuestionAnswer
N là của ai? Mẫu câu hỏi dùng để hỏi một cách lịch sự về người sở hữu của một danh từ nào đó (N). Đại từ ko-so-a-do chẳng hạn như これ hoặc それ, thường được đặt trước trợ từ は và chữ N thường là tên của một thứ gì đó. Đây là bút bi của ai vậy? - Nó là của tôi. Cái kia là kéo của ai vậy? - Là của Kensan. Cái này là bài hát này của ai? - Của Yonezu Genshi.〜はだれのNですか. これは、だれのボールペンですか。 ー わたしのです。 あれは、だれのはさみですか。 ー けんさんのです。 これは、だれのうたですか。 ー よねづけんしのです。
Danh từ N + の (của N ) Là sự kết hợp giữa danh từ và trợ từ の, có ý nghĩa tương tự như mẫu "N1 + の + N2" để biểu thị mối quan hệ sở hữu và nhóm giữa hai danh từ. Là sự kết hợp giữa danh từ và trợ từ の, có ý nghĩa tương tự như mẫu "N1 + の + N2" để biểu thị mối quan hệ sở hữu và nhóm giữa hai danh từ. Cuốn sổ kia của ai vậy? - Nó là của chị gái tôi. Con Tem đó của ai? - Nó là của tôi. Lá thư này của ai? - Là của Emma.N + の あのノートは、だれのですか。ー あねのです。 そのきっては、だれのですか。ー わたしのです。 このてがみは、だれのですか。ー エマさんのです。
cặp sách; túi sách Túi xách đó của ai vậy ạ? Cái đó là cặp của giáo viên.かばん そのかばんは、だれのですか。 それは、せんせいのかばんです。
máy tính; laptop Tôi xem phim Nhật trên máy tính. Tháng sau, tôi sẽ mua máy tính.パソコン. パソコンでにほんのえいがをみます。 らいげつ、パソコンをかいます
đồng hồ Cái đồng hồ này của ai vậy ạ/ Cái đó là đồng hồ của Yang.とけい. このとけいは、どなたのですか。 それは、ヤンさんのとけいです。
bút bi Cái này không phải là bút bi. Cái bút bi đó là của anh Tanaka.ボールペン. これはボールペンじゃありません。 そのボールペンは、たなかさんのです。
kéo Tôi đã cắt giấy bằng kéo. Tôi đã cho Chinh mượn kéo.はさみ はさみでかみをきりました。 チンさんに、はさみをかしました。
thư; bức thư; lá thư Hôm qua, tôi đã viết thư cho mẹ. Cảm ơn vì lá thư.てがみ. きのう、ははにてがみをかきました。 おてがみ、ありがとうございました。
vở Cuốn sổ đó là của Kei. Cái này là cuốn sổ tiếng nhật của tôi.ノート. そのノートは、ケイさんのです。 これは、わたしのにほんごのノートです。
tem Cho tôi 3 cái tem. Cái tem này bao nhiêu tiền?きって. きってを3まいください。 きってはいくらですか。
bài hát Yamada-san giỏi hát tiếng Nhật. Tên của bài hát này là gì?うた. やまださんはにほんごのうたがじょうずです。 このうたのなまえはなんですか。
mũ Cái này là cái mũ mà tôi đã mua ở Paris. Trước khi vào phòng, hãy cởi mũ ra nhé.ぼうし. これは、パリでかったぼうしです。 へやにはいるまえに、ぼうしをぬいでください。
"Danh từ về ngày"KANJI Chữ Hiragana tiếng Việt 一昨日 おととい Ngày hôm kia 昨日 きのう Hôm qua 今日 きょう Hôm nay 明日 あした Ngày mai 明後日 あさって Ngày mốt 先々週 せんせんしゅう Tuần trước đó 先週 せんしゅう Tuần trước 今週 こんしゅう Tuần này来週 らいしゅう Tuần tới, tuần sau 再来週 さらいしゅう Tuần sau nữa 先々月 せんせんげつ Tháng trước đó