Buscar
Estás en modo de exploración. debe iniciar sesión para usar MEMORY

   Inicia sesión para empezar

level: Trao đổi chất

Questions and Answers List

level questions: Trao đổi chất

QuestionAnswer
Ống lượn gần tái hấp thu ---% Na được lọc, Cl, Bicarbonate, K và gần như toàn bộ glucose và --- được lọc qua cầu thận.65% Na amino acid
Phần mỏng của Quai Henle: Bài tiết:H20 chủ yếu
Phần dày của Quai Henle: Bài tiết: 25% Na,K,Cl (Phần nhỏ/Phần lớn/Một lượng vừa) Ca, Mg và bicarbonate. Hấp thu: ---Bài tiết: 25% Na,K,Cl Phần lớn Ca,Mg và Bicarbonate Hấp thu: H+
Kênh hoạt động chủ yếu ở phần dày của Quai Henle là?Na+-K+-2Cl-
Đây là nơi muối tách riêng ra khỏi nước và được bài tiết độc lập: a. Đoạn xa ống góp xa. b. Đoạn dày quai Henle. c. Ống góp tủyb
--- (được tạo ra tại ống gần) được tái hấp thu tại đây trong quá trình thăng bằng kiềm toan bình thường.NH4+
Hai loại tế bào ở phần sau ống xa và ống góp VỎ? Vai trò của chúng?1. TB chính: Na+-K+-ATPase là ngôi sao. 2. TB xen kẽ: kênh tái hấp thu K+,HCO3- và H+-ATPase là ngôi sao.
Nơi tái hấp thu Ca ở ống thận chịu tác động của PTH là: a. Ống lượn gần. b. Ống lượn xa. c. Ống góp vỏ. 2 kênh phụ trách cho quá trình tái hấp thu Ca ở đây là?b Kênh Ca2+ ở lòng ống Kênh Na-Ca đáy-bên
Các con đường vận chuyển chính trong tb chính của ống góp: Tái hấp thu Na thông qua: kênh Na ở ---, được điều hòa bởi Aldosterol. Bài tiết K thông qua kênh K: theo gradient nồng độ và điện thế. Tái hấp thu nước thông qua aquaporin ---, được kiểm soát bởi ADH. Tái hấp thu Cl: --- động bên cạnh tế bào.Tái hấp thu Na thông qua: kênh Na ở đỉnh, được điều hòa bởi Aldosterol. Bài tiết K thông qua kênh K theo gradient nồng độ và điện thế. Tái hấp thu nước thông qua aquaporin 2, được kiểm soát bởi ADH. Tái hấp thu Cl: thụ động bên cạnh tế bào.
TB xen kẽ ở ống góp VỎ gồm 2 loại có các kênh hỗ trợ bài tiết - tái hấp thu H+:Type A: H+-ATPase và kênh đối vận H+-K+-ATPase. Type B: Bài tiết chủ động HCO3- để từ đó đá H+ ra hướng dịch kẽ.