Tôi có mái tóc đỏ, vì vậy tôi không bao giờ mặc quần áo màu đỏ, nếu không tôi sẽ trông ngớ ngẩn. | I've got red hair, so I never wear red clothes or I'd look silly. |
Bạn nghĩ tôi nên mặc trang phục nào cho bữa tiệc hóa trang - cao bồi hay ma cà rồng? | Which costume do you think I should wear to the fancy-dress party - the cowboy or the vampire? |
Tôi ước gì bố tôi có thể mua một bộ đồ mới để phỏng vấn. | I wish Dad would get a new suit to wear for his job interview. |
Ngày mai tôi sẽ nhuộm móng tay. | I'm going to get my nails dyed tomorrow. |
Cuối cùng thì tôi đã không nhận được chiếc áo khoác vì nó không vừa với nách của tôi. | I didn't get the coat in the end because it didn't fit me under the arms. |
Tôi không nghĩ chiếc áo len này hợp với bạn vì bạn có đôi mắt xanh và làn da nhợt nhạt. | I don't think this jumper suits you because you've got blue eyes and pale skin. |
Đó là một chiếc váy khá đẹp, nhưng tôi không nghĩ nó thực sự hợp với đôi giày của tôi. | It's quite a nice skirt, but I don't think it really matches my shoes. |
Chiếc áo này rất đắt vì nó được làm từ một loại vải đặc biệt có chứa vàng bên trong. | The shirt is so expensive because it's made out of a special cloth that has gold in it. |
Người La Mã cổ đại mặc những bộ quần áo hoàn toàn khác với thời trang ngày nay. | The ancient Romans wore items of clothing quite different from today's fashions. |
Cái áo rộng thùng thình đó không hợp với váy của cô. | That the loose - fitting blouse doesn't match your skirt. |
John đã có một chiếc áo thật ngầu trong thị trấn ngày hôm qua với Eminem trên đó. | John got a really cool top in town yesterday with Eminem on it. |
Trong quá trình sản xuất quần áo, laser được sử dụng để cắt vật liệu chính xác. | During the manufacture of the clothes, lasers are used to cut the material accurately. |
Tôi biết những chiếc váy dài đã được phổ biến vào năm ngoái, nhưng những gì phổ biến bây giờ là mặc rất ngắn. | I know long skirts were in last year, but the current fashion is to wear them quite short. |
Mẹ tôi luôn trông khá hiện đại và cố gắng bắt kịp những xu hướng thời trang mới nhất. | My mum always looks quite modern and tries to keep up with the latest fashions. |
Váy dài và giày cao gót là một lựa chọn tuyệt vời cho bạn. | Long dresses and high heels is quite a good dook for you. |
Nếu bạn quá quan tâm đến ngoại hình của mình, mọi người có thể bắt đầu nghĩ rằng bạn rỗng tuếch | If you care about your appearance too much, people might start to think you're vain. |
Ấn Độ cung cấp cho thế giới quần áo giá rẻ. | India supplies the world with cheap clothes. |
Sản xuất cho ai? | For whom to produce? |
Khi tôi bước vào văn phòng của nhà thiết kế, tôi thoáng thấy những bức tranh của cô ấy, và sau đó cô ấy vội vã cất chúng đi. | As I went into the designer's office, I caught a glimpse of her drawings before she hurriedly put them away. |
Nhà thiết kế liếc nhìn các thiết kế của tôi và nói với tôi rằng họ cần phải làm việc nhiều hơn nữa. | The designer glanced at my designs and told me that they needed more work. |
Bạn có nghĩ rằng những người bình thường quan tâm đến thời trang? | Do you think the average person is interested in fashion? |