truyện ngụ ngôn | fable |
truyền thuyết | legend |
truyện dân gian | folk tale |
truyện cổ tích | fairy tale |
phù thủy | witch |
thỏ rừng | hare |
Hiệp sỹ | knight |
yêu tinh | ogre |
pháp sư | fairy |
con rùa | tortoise |
khổng lồ | giant |
rồng | dragon |
Nam có chơi trò chơi điện tử không? | Was Nam playing video games? |
Không, không phải vậy. Anh ấy đang chơi piano. | No, he wasn’t. He was playing the piano. |
Bà Lan có đang làm vườn không? | Was Mrs Lan doing the gardening? |
Không, không phải, cô ấy đang nấu ăn. | No, she wasn’t, she was cooking. |
Anh Hùng viết thư à? | Was Mr. Hung writing a letter? |
Không, không phải vậy. Anh Hùng đang đọc báo? | No, he wasn’t. Mr. Hung was reading a newspaper? |
Hoa và Mai có chơi bóng bàn không? | Were Hoa and Mai playing table tennis? |
Có, họ đã. | Yes, they were. |
Dương có nghe nhạc không? | Was Duong listening to music? |
Không, không phải vậy. Anh ấy đang xem TV. | No, he wasn’t. He was watching TV. |
Mai đang làm bài tập à? | Was Mai doing her homework? |
Không, cô ấy không. Cô ấy đang quét sàn. | No, she wasn’t. She was sweeping the floor. |
Tại 22:00. tối hôm qua | At 10 p.m. yesterday evening |
Bạn đang làm gì lúc 10 giờ tối hôm qua? | What were you doing at ten o’clock yesterday evening? |
Tôi đang xem TV. | I was watching TV. |
Lúc 5 giờ sáng nay | At 5 a.m. this morning |
Bạn đã làm gì lúc 5 giờ sáng nay? | What were you doing at 5 a.m. this morning? |
Tôi đang ngủ. | I was sleeping. |
Lúc này tuần trước | This time last week |
Bạn đang làm gì vào thời điểm này tuần trước? | What were you doing at this time last week? |
Tôi đang học ở trường. | I was studying at school. |
Vào giờ ăn trưa hôm qua | At lunchtime yesterday |
Bạn đã làm gì vào giờ ăn trưa ngày hôm qua? | What were you doing at lunchtime yesterday? |
Tôi đang ăn trưa. | I was having lunch. |
Hai giờ trước | Two hours ago |
Bạn đã làm gì cách đây 2 giờ? | What were you doing 2 hours ago? |
Tôi đã đi đến trường. | I was going to school. |
Bạn có mái tóc đẹp nào! | What nice hair you have! |
Bạn có một cuốn sách đáng yêu làm sao! | What a lovely book you have! |
Bạn có một cây thước dài làm gì! | What a long ruler you have! |
Bạn đang mặc một chiếc váy đẹp làm sao! | What a beautiful dress you're wearing! |
Bạn có một giọng hát ngọt ngào làm sao! | What a sweet voice you have! |
Bạn vẽ một bức tranh đầy màu sắc làm sao! | What a colouful picture you draw! |
Tôi đã cố gắng gọi cho bạn. Bạn đã xem bộ phim gì? | I tried to call you. What film did you see? |
Đó là về một yêu tinh xanh tên là Shrek. Anh cứu một công chúa tên là Fiona. | It's about a green ogre named Shrek. He rescues a princess named Fiona. |
Bạn đã làm gì vào chiều hôm qua vào khoảng 3 giờ chiều? | What were you doing yesterday afternoon around 3p.m.? |
Không chính xác. Các nhân vật thực sự hài hước và câu chuyện gây ngạc nhiên. Bạn sẽ thấy nó. | Not exactly. The characters are really funny and the story is surprising. You should see it. |
Nó giống như một câu chuyện cổ tích điển hình. | It sounds like a typical fairy tale. |
Đó là một phim hoạt hình. Nó thực sự tốt. | It's a cartoon. It was really good. |
Chiều hôm qua? Tôi đang xem một bộ phim. Tại sao? | Yesterday afternoon? I was watching a film. Why? |
Nó về cái gì? | What's it about? |