Dù cho một người có bao nhiêu tài năng thiên phú đi nữa, nếu người đó không làm việc chăm chỉ thì sẽ không bao giờ có được thành công. | Regardless of the amount of nautural talent one has, if one does not work hard, one will never find success. |
Nếu không có điểm số, học sinh sẽ không thể xác định được mình học các môn tốt ở mức nào. | Without grades, students would not be able to determine how well they are doing in their subjects. |
Một khi máy móc được mua và lắp đặt, nó có thể được vận hành chỉ với chi phí bảo dưỡng tối thiểu. | Once a machine is purchased and installed, it can be operated with only minimal maintenance costs. |
Căn cứ vào tỉ lệ thất nghiệp tăng cao, cần phải làm gì đó để tạo ra nhiều việc làm. | Given the extremely high rate of unemployment, something must be done to create more jobs. |
Khi nói đến việc học một nhạc cụ, trẻ em nên bắt đầu càng sớm càng tốt. | When it comes to learning a musical instrument, the earlier a child starts, the better. |
Không dám chắc chắn rằng các bài kiểm tra trên máy phát hiện nói dối có phải là cách tin cậy để xác định xem một người có đang nói dối hay không. | It is doubtful whether lie detector tests are a reliable way to determine if a person is telling the truth or not. |
Có vẻ như học sinh thường hăng hái hơn vào đầu học kì. | It seems as if students are more enthusiastic at the beggining of a term. |
Tôi sẽ cân nhắc nhận công việc có mức lương thấp hơn nếu nó là công việc ở lĩnh vực tôi đam mê. | I would consider taking a job with less pay provided that it is in a field that I am passionate about. |
Nhiều học sinh có vẻ không được truyền động lực học tập nếu các em không được chấm điểm bài làm của mình. | Many students are not likely to be inspired to learn unless they are graded on their performane. |
Tôi sẽ làm việc tại một công ty lớn với điều kiện thỉnh thoảng tôi vẫn có cơ hội thể hiện bản thân. | I would work for a large company on the condition that I would still have a chance to express myself for a while. |
Nếu được yêu cầu thay đổi nghề nghiệp của mình, tôi sẽ chọn trở thành huấn luyện viên thể thao. | If I were asked to change careers, I would become a sports coach. |
Nếu là tôi, tôi sẽ yêu cầu tất cả sinh viên năm nhất tham gia đầy đủ các buổi học, nếu không họ có nguy cơ phải nhận điểm trượt. | If it were up to me, I would require all first - year students to attend all their classes or risk falling marks. |
Một khi nhân viên đã ký hợp đồng họ sẽ tuân thủ những chính sách của công ty. | Once employees sign the contract, they must follow the company policies. |
Nhìn vào sở thích mặc đồ đắt tiền của người đàn ông này, tôi không hề ngạc nhiên rằng anh ta đã chi nhiều như vậy cho một bộ com lê mới. | Given the man's preference for expensive clothes, it is not surprising that he spent so much money on a new suit. |
Không có máy bay, việc đi lại giữa các châu lục sẽ mất hàng tuần hoặc hơn thế. | Without airplanes, traveling between continents would take weeks or more. |
Tôi cũng sẽ nhận một việc làm bán thời gian trong khí đang học đại học miễn là công việc đó không chiếm hơn 20 giờ một tuần. | I would take a part - time job while in university provided that it does not take up more than 20 hours a week |