Tỷ lệ sinh viên chưa tốt nghiệp chiếm khoảng 3 phần 4 tổng số sinh viên. | The proportion of undergraduate students accounted for almost three -quarters of all students. |
Tổng số học viên cao học tương ứng với khoảng 9% vào năm 1980 và tăng gấp gần 4 lần cho đến năm 2000. | The total of master's degree students, representing approximately nine percent in 1980, nearly quadrupled by 2000. |
Dự đoán cho đến năm 2050, có 25% dân số sẽ rơi vào nhóm này. | Projections show that 25 percent of the population will fall into this category by 2050. |
Đại đa số mọi người tới bảo tàng mỹ thuật là nhằm học hỏi và trau dồi kiến thức. | The overwhelming majority of visitors went to art museums to learn and gain knowledge. |
Những điểm khác biệt lớn nhất bao gồm việc giảm bớt các khu dân cư và tăng thêm không gian xanh. | The biggest differences consist of a reduction in residences and an increase in green spaces. |
Sơ đồ được cấu tạo bởi một máy đo điện áp, một động cơ và một cục pin, tất cả được kết nối bởi một chuỗi các dây điện. | The diagram is composed of a voltage measuring device, an engine, and a battery, all of which are connected by a series of electrical cables. |
Số người tới mua sắm chỉ chiếm 1%, trong khi số người tới vì mục đích khác chiếm từ 3 đến 4%. | Those who went for other purposes made up approximately three to four percent, whilst those who went to shop accounted for just one percent. |
Bộ phận các học viên muốn có được bằng thạc sĩ tăng lên rõ rệt, tăng thêm hơn 2/3 trong vòng hai năm. | The portion of students seeking a master's degree markedly increased, growing by over two - third between the two year. |
Rock là thể loại chiếm vị trí ưu thế với xấp xỉ 40% tổng lượng bán ra mỗi kỳ. | Rock was the dominant genre, accounting for approximately 40 percent of all sales in each period. |
Các công viên quốc gia chiếm gần một nửa toàn bộ diện tích đất ở Scotland. | The national parks account for almost half of Scotland's total land. |
Số liệu thống kê cho thấy đa số mọi người đều rơi vào nhóm những người ăn uống không lành mạnh. | Statistics show that most people fall into the category of unhealthy eaters. |
Phần trăm vốn tư bản dùng trong hoạt động marketing nhiều hơn tất cả các năm trước đó. | The portion of capital allocated to marketing was greater than in any previous year. |
Vận tải biển là hình thức vận chuyển chiếm ưu thế trong kinh doanh những năm 1940. | Ship transport was the dominant from of trade in the 1940s. |