Lợi nhuận của thể loại phiêu lưu mại hiểm tương ứng gần 15%, gần bằng với tổng tỷ lệ lợi nhuận của ba thể loại kém phổ biến nhất cộng lại. | Adventure represented close to 15 percent, which was nearly equal to the profit rates of the three least popular genres combined. |
Tỷ lệ cho cả hai giới tính nam và nữ ở Na Uy và Phần Lan được phân chia tương đối đồng đều. | The proportions for both sexes in Norway and Finland were relatively evenly distributed. |
Chi phí quảng cáo trên ti-vi cao hơn các phương tiện thông tin đại chúng khác. | The cost of advertising on television is higher than other mass media. |
Tuy tổng số lượng cử nhân đã giảm nhưng cử nhân vẫn là học vị phổ biến ở cuối thời kỳ này. | Although the amount of bachelor's degree students decreased, it was still the most common degree at the end of the period. |
Nước Anh chi nhiều nhất cho lĩnh vực sức khỏe, khoảng 8%, theo sau là lĩnh vực giáo dục vào khoảng 6,4%. | The UK spent the most on health, at roughly 8 percent, followed by education at 6.4 percent. |
Tỷ lệ nam giới ở Chile và Phần Lan gần bằng 70%, trong khi tỷ lệ này ở Nam Phi là thấp nhất ở khoảng 60%. | Chilean and Finnish men were close behind at roughly 70 percent, whilst South Africa was the lowest with around 60 percent. |
Khoảng cách dân số giữa ba quốc gia bị nới rộng dần ở cuối giai đoạn này. | The gap in population among the three countries had widened by the end of the period. |
So với số liệu của năm 2010, giá trị của năm 2015 cao gấp khoảng 2,5 lần. | Compared to the 2010 figure, the 2015 value was around 2.5 times higher. |
Trái lại tỷ lệ người đi du lịch theo tour đã giảm hơn một nửa, từ 27% xuống còn 12%. | In contrast, the proportion of the people visiting on tour was cut by more than half from 27 percent to 12 percent. |
Có thể thấy được xu hướng tương tự ở các vị trí xếp hạng phía dưới gồm tủ lạnh và máy giặt, chỉ chiếm lần lượt 6,68% và 6,04% so với tổng số. | A similar pattern was seen on the lower end with refrigerators and washing machines, capturing just 6.78 percent and 6.04 percent of the total. |
Trong khi hầu hết các hoại hình du lịch khác chỉ có một vài biến động nhỏ thì hình thức du lịch theo tour đã kém phổ biến rất nhiều trong vòng hai năm. | Whereas there were only slight shifts in most categories, to visit on tour shrank considerably between the years. |
Brazil xuất khẩu nhiều thịt bò hơn lượng của Nhật Bản , Thụy Sĩ, Na Uy và Uruguay cộng lại. | Brazil exported more beef than Japan, Switzerland,Norway,and Uruguay combined. |
Năm 1995, chính kịch là thể loại nổi bật nhất. | In the year 1995, it is drama that stood out as the most popular genre. |
Chi phí vận hành cao hơn tất cả các loại chi phí khác của công ty. | Operational expenses were higher than those of any other corporate cost. |
Khoảng cách giữa doanh thu dự kiến và kết quả thực tế đã tăng lên trong quý ba. | The gap widened between projected revenue and the actual results in the third quarter. |
Ngược lại, lợi nhuận có được từ ngành công nghiệp chế tạo của Đức là cao nhất ở châu Âu. | In contrast, the German manufacturing industry was the most profitable in Europe. |
Có thể thấy xu hướng tương tự ở khu vực công cộng, tức là khu vực này đã bị cắt giảm đầu tư. | A similar trend was seen in the public sector, where investment has fallen. |
Lượng thịt bò xuất khẩu đã giảm đột ngột, trong khi lượng thịt lợn xuất khẩu vẫn đang tăng. | Beef exports had dropped dramatically, whereas pork exports were still increasing. |
Tỷ lệ lao động nông nghiệp là nổi bật nhất trong khu vực này. | The proportion of agricultural workers stands out as the highest in the region. |