level: Mẫu câu biến động
Questions and Answers List
level questions: Mẫu câu biến động
Question | Answer |
---|---|
Tỷ lệ trong ngành công nghiệp đã biến động trong thời kỳ 20 năm. | The percentage of industrial fluctuated in the 20 - year period. |
Có những sự thay đổi lớn trong lượng dân di cư từ năm 1990 đến năm 2010. | There were significant changes in the volume of migration between 1990 and 2010. |
Doanh số bán hàng trong vòng 3 năm gần như ở mức ổn định mặc dù có một số biến động nhỏ. | Sales figures were more or less stable in the three years, though there were some slight shifts. |
Lượng đăng kí xe máy biến động liên tục trong suốt thời kỳ này, đạt mức cao nhất vào năm 1995 và 1997 và thấp nhất vào năm 2000. | Motorcycle registration varied consistently during the whole period, with peaks in 1995 and 1997, and a low in 2000. |
Tỷ lệ nguyên vật liệu và các trang thiết bị tăng giảm nhiều lần. | The percentage for resources and equipment went up and down several times. |
Chi phí sản xuất đã dao động trong 5 năm đầu kinh doanh. | Production costs fluctuated over the first 5 - year period of business. |
Có một số thay đổi không đáng kể của giá cổ phiếu trong vòng 2 năm được đề cập. | There were some slight shifts in the stock price over the course of the years in question. |