Cuộc sống của trẻ em du mục | Nomadic children’s lives |
Tầm quan trọng của gia súc đối với những người du mục | The importance of cattle to nomads |
Nhà của những người du mục | The nomads’ home |
Chúng tôi không sống một cuộc sống bình thường như nhiều người khác. | We don’t live a normal life like many other people. |
Chúng tôi sống một cuộc sống du mục. | We live a nomadic life. |
Điều này có nghĩa là chúng tôi di chuyển 2 hay 3 lần một năm để tìm đồng cỏ mới - cho gia súc chúng tôi. | This means we move two or three times a year to look for new pastures - grasslands - for our cattle. |
Gia súc mang đến cho chúng tôi hầu hết các nhu cầu: sản phẩm sữa, thịt và quần áo | The cattle provide most of our needs: dairy products, meat, and clothing. |
Chúng tôi sống trong một cái lều của người du mục, một loại lều hình trụ truyền thống. | We live in a ger, our traditional circular tent. |
Nó giữ chúng tôi mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông, thậm chí khi nhiệt độ giảm còn -50 độ c. | It keeps us cool in summer and warm in winter, even when the temperature drops to -50°C. |
Nó có thể được dựng sau đó dỡ xuống và vận chuyển đi. | It can be put up then taken down and transported. |
Hầu hết các năm, chúng tôi bị bao quanh bởi đồng cỏ bao la, những dòng sông và núi. | For most of the year, we are surrounded by vast pastures, rivers and mountains. |
Chúng tôi gặp vài người từ thế giới bên ngoài. | We see few people from the outside world. |
Khi chúng tôi nhỏ, chúng tôi chơi trên cánh đồng với những con vật. | When we are small, we play on our land and with the animals. |
Ngựa là bạn thân nhất của chúng tôi. Bất kỳ đứa trẻ du mục nào cũng có thể cưỡi ngựa. | The horse is our best friend. |
Bất kỳ đứa trẻ du mục nào cũng có thể cưỡi ngựa. | Any nomadic child can ride a horse. |
Chúng tôi học từ nhỏ để giúp đỡ trong gia đình, từ việc nhà cho đến công việc nặng hơn như chăn gia súc. | We learn from an early age to help in the family, from household chores to heavier work likeherding the cattle. |
Chúng tôi cũng học phải trở nên dũng cảm. | We also learn to be brave. |
tầm quan trọng của gia súc đối với dân du mục. | The importance of cattle to nomads. |
Nhà của những người du mục. | The nomads’ home. |
Cuộc sống của trẻ em du mục. | Nomadic children’s lives . |
Bạn thích gì về cuộc sống du mục của họ? | What do you like about their nomadic life? |
À, trẻ em có thể học cưỡi ngựa. | Well, the children can learn to ride a horse. |
Họ không thể sống vĩnh viễn ở một nơi. | And what don’t you like about it? |
Và bạn không thích gì về nó? | hey cant live permanently in one place. |
Bạn thích gì về cuộc sống của những người du mục? | What do you like about the life of the nomads? |
Tôi thích việc họ tự sản xuất thức ăn cho chính họ. Họ không phải lo lắng về an toàn vệ sinh thực phẩm. | I like that they produce their own food for themselves. They must have no worries about food safety and sanitation. |
Và bạn không thích điều gì ở nó? | And what don’t you like about it? |
Họ không thể kiếm được một công việc ổn định và chỗ ở riêng vì họ liên tục thay đổi địa điểm, | They can’t get a stable job and their own accommodation, because they constantly change |
chuyển từ nơi này sang nơi khác. | locations, switching from one place to another. |
2điều mà bạn thích về cuộc sống ở miền quê | two things you like about life in the countryside |
2 điều mà bạn không thích về cuộc sống ở miền quê | two things you don't like about life in the countryside |