các động từ yêu, thích, ghét và thích có thể được sử dụng với cả động từ mầm và to - infinitives | the verbs love,like,hate and prefer can be used with both gerunds and to - infinitives |
mà không có nhiều thay đổi về nghĩa. | without much change in meaning. |
yêu | love |
tận hưởng | enjoy |
ghê tởm | detest |
thích hơn | prefer |
ưa thích | fancy |
làm | making |
để xem / xem | to watch/ watching |
trượt ván | skateboarding |
học / học | to learn/ learning |
ngồi | sitting |
Tôi thích chơi cầu lông. | I adore playing badminton. |
Tôi thích chạy bộ trong công viên. | I love jogging in the park. |
Tôi thích chơi trò chơi máy tính. | I fancy playing computer games. |
Tôi không ngại giúp bạn làm bài tập. | I don't mind helping you do the homework. |
Tôi không thích chơi bóng đá. | I don't like playing football. |
Tôi không thích chơi bóng đá. | I detest making bread in the free time. |
Xin chào, mình tên Đức. | Hi, my name's Duc |
Bạn khỏe chứ? | How are you ? |
Đây là những gì mình thích làm trong thời gian rảnh. | this is what I like do in my free time . |
Mình thường chơi trò chơi video hoặc xem ti vi. | I often play video game or watch TV. |
Hoặc mình đi đến công viên và chơi bóng đá với bạn bè. | Or I go to the parkand play football with my friends. |
Mình thích chơi bóng đá lắm! | I enjoy do it very much! |
Thỉnh thoảng mình cũng giúp ba mẹ mình. | I sometime help my parent too. |
Nếu mình có bài tập về nhà, mình sẽ cố gắng hoàn thành nó đầu tiên trước khi làm bất kỳ thứ khác. | If I have homework , I'll try to finish it first before I do anything alse. |
Nhưng mình không thích có nhiều bài tập về nhà! | But I don't like have lot of homework:(! |
Mình không phiền khi làm bài tập về nhà nhưng mình ghét dành cả buổi tối cho nó! | I don't mind to do homework but I hate spend all evening on it! |
Vào thứ Bảy hoặc Chủ nhật, mình thích ăn bên ngoài với gia đình mình. | On Sarturday or Sunday , I love eat out with my family. |
Thức ăn ngon! | The food is delicious! |
Còn bạn thì sao? | What about you? |
Thân, | Best, |
Đức | Duc |
Có 6 lỗi ngữ pháp trong thư của bạn ấy. Bạn có thể tìm và sửa chúng không? | There are six grammar mistake in his gmail. Can you find and correct them? |
Đức đề cập bao nhiêu hoạt động trong email của cậu ấy? | How many activities does Duc mention in his email? |
Hai hoạt động mà bạn nghĩ cậu ấy thích nhất là gì? | Which two activities do you think he enjoys the most? |