thư giãn và suy nghĩ | relaxing and thinking |
sử dụng máy vi tính để giải trí | using the computer for leisure |
chơi thể thao và tập thể dục | doing sports and exercise |
đọc sách | reading |
hòa nhập xã hội và giao tiếp | socialising and communicating |
xem ti vi | watching TV |
các hoạt động giải trí khác | other leisure activities |
TỔNG LƯỢNG THỜI GIAN CHO THỂ THAO VÀ GIẢI TRÍ | TOTAL LEISURE AND SPORT TIME |
Người dân ở Mỹ có bao nhiêu thời gian thư giãn nghỉ ngơi trung bình mỗi ngày vào năm 2012? | How much leisure time did people in the US have on an average day in 2012? |
Họ làm gì trong thời gian rảnh? | What did they do in their laisure time? |
Ba hoạt động phổ biến nhất là gì? | What were the three most common activities? |
thư giãn | relaxing |
suy nghĩ | thingking |
sử dụng | using |
làm | doing |
xem | watching |
đọc | reading |
giao lưu | socialising |
giao tiếp | communicating |
trượt ván, bóng đá, cầu lông | skateboading, football,badmintion |
tiểu thuyết, thơ, tạp chí | a novel,poetry,a manazine |
tin tức, chương trình thực tế, một vở hài kịch | the news, a reality show, a comedy |
một ngôn ngữ mới, một kĩ năng | a new lauguage , askill |
sưu tầm tem, gấp giấy origami | collecting stamp, making origami |
đến các buổi biểu diễn địa phương, thăm các viện bảo tàng | going to local performances, visiting museums |
thăm họ hàng, đi mua sắm, làm đồ tự làm | visiting relatives,going shopping, doing DIY |
nhắn tin, đi xem phim, đi chơi | texing, going to the cinema , hanging out |
Học một cái gì đó thú vị | Learning something interesting |
dành thời gian với gia đình | spending time with family |
sở thích chung | having hobbies |
chơi thể thao | playing sports |
xem TV | watching TV |
giao lưu với bạn bè | socialising with friends |
tham gia các sự kiện / tốc độ văn hóa | going to cutural events/paces |
quả đào | apricot |
cây cầu | bridge |
vòng đeo tay | bracelet |
bánh mì | bread |
công chúa | princess |
tổng thống | president |
món quà | present |
bông cải xanh | broccoli |
Cô ấy thích làm mứt đào. | She loves making apricot jam. |
Ba tôi thích làm bánh mì trong thời gian rảnh rỗi. | My dad likes making bread in his free time. |
Hiền là chủ tịch câu lạc bộ của chúng tôi. | Hien is our club president. |
Mai cất giữ tất cả vòng tay cô ấy trong một cái hộp xinh đẹp. | Mai keeps all her bracelets in a beautiful box. |
Bạn sẽ cần một cây chổi quét nếu bạn muốn sơn một căn phòng. | Mai keeps all her bracelets in a beautiful box. |
Đây là một món quà tuyệt vời! Cảm ơn rất nhiều! | This is a wonderful present. Thanks so much! |
Nguyên: Nguyên đang nói đây. | Nguyen: Nguyen speaking. |
Nick: Chào Nguyên, bạn ở đây thế nào rồi? | Nick: Hi Nguyen, how's your stay there? |
Nguyên: Chào Nick! À, thú vị hơn mình mong đợi đấy. | Nguyen: Hi Nick! Well, it's more exciting than I expected. |
Nick: Cậu đang làm gì vậy? | Nick: What are you doing? |
Nguyên: Nhiều việc lắm. | Nguyen: Lots of things. |
Đến thời gian thu hoạch rồi, vì vậy nhà mình giúp tải lúa lên xe trâu, đưa về nhà và phơi lúa. | It's harvest time, so we help load the rice onto buffalo-drawn carts, ride it home and dry it. |
Cậu đã từng đi xe đó chưa? | Have you ever ridden a cart? |
Nick: Chưa, nhưng mình muốn lắm. | Nick: No, but I'd like to. |
Nguyên: Và thỉnh thoảng mình đi chăn trâu với những bạn nam. | Nguyen: And sometimes I go herding the buffaloes with the boys. |
Nick: Cậu có kết bạn mới không? | Nick: You've made new friends? |
Nguyên: Có - vào ngày đầu tiên của mình. | Nguyen: Yeah-right on my first day. |
Họ đã đến và chúng mình đi thả diều cùng nhau. | They came and we went flying kites together. |
Nick: Bạn có thể mua một con diều ở đâu nơi miền quê? | Nick: Where can you buy a kite in the countryside? |
Nguyên: Người dân ở đây không mua diều - họ tự làm chúng. | Nguyen: The people here don't buy kites – they make them. |
Ông nội mình đã làm cho mình con diều đầy màu sắc nhất, lớn nhất mà mình từng có. | My grandfather's made me the largest, most colourful kite I've ever had. |
Nó trông thật vĩ đại trên bầu trời. | It looks great up there in the sky. |
Nick: Ồ, mình ghen tị quá! | Nick: Oh, I'm so envious! |
Nguyên: Ha... ha... ha... chắc là vậy rồi. | Nguyen: Ha...ha... I guess. |
Mình sống vui hơn ở đây và vẫn có nhiều điều để khám phá. | I live more happily here, and there's still a lot more to explore. |
Nick: Nghe thật tuyệt! | Nick: Sounds great! |
Nguyên: Và mọi thứ ở đây dường như diễn ra chậm hơn so với ở thành phố. | Nguyen: And everything seems to move more slowly here than in the city. |
Nick: Mình mong rằng mình có thể tham gia... | Nick: I wish I could join... |
Nguyên không nghĩ cuộc sống thôn quê lại có thể thú vị như vậy. | Nguyen didn't think country life could be so interesting. |
Nguyên không bao giờ cùng các bạn nam chăn trâu. | Nguyen never joins the boys in herding the buffaloes. |
Gạo được chở về nhà trên xe tải. | Rice is transported home on trucks. |
Nick muốn đến thăm vùng nông thôn vào thời điểm thu hoạch. | Nick would like to visit the countryside at harvest time. |
Nguyên nghĩ cuộc sống ở thành phố nhanh hơn ở nông thôn. | Nguyen thinks life in the city is faster than that in the countryside. |
Nguyên bây giờ ở đâu? | Where is Nguyen now? |
Khi nào anh ấy có thể kết bạn mới? | When was he able to make new friends? |
Nguyen’s kite like? | What is Nguyen’s kite like? |
Chắc Nguyên đang ở với ai? | Who is Nguyen probably staying with? |
Nick có muốn ở đó với Nguyên không? | Does Nick want to be there with Nguyen? |
Anh ấy đang ở miền quê. | He’s in the countryside. |
Ngày vào ngày đầu tiên anh ấy ở đây. | Right on his first day here. |
Nó lớn và đầy màu sắc. | It’s big and colorful. |
Ông nội của anh ấy. | His grandfather. |
xe trâu kéo | buffalo-drawn cart |
chăn gia súc | herding |
mùa thu hoach | harvest time |
đồng lúa | paddy field |
di chuyển từ từ | move slowly |
Đầy màu sắc | colourful |
Khi một thứ có nhiều màu sắc sáng, nó thì đầy màu sắc. | When a thing has lots of bright colours, it is colourful |
Khi người ta không vội, họ di chuyển chầm chậm. | When people are not in a hurry, they move slowly. |
Một thời gian bận rộn khi người ta thu hoạch vụ mùa được gọi là thời gian thu hoạch. | A busy time when people collect their crops is called harvest time. |
Một nơi mà lúa mọc được gọi là cánh đồng lúa. | A place where rice grows is called a paddy field. |
Em tôi đang dắt trâu của nó ra cho chúng ăn. Nó đang chăn trâu. | My brother is taking his buffaloes out to feed them. He’s herding them. |
Lúa được tải lên một chiếc xe trâu để vận chuyển về nhà. | Rice is loaded onto a buffalo-drawn cart to transport it home. |
thả diều | flying a kite |
chăn trâu | herding buffaloes |
cưỡi ngựa | riding a horse |
thu nước | collecting water |
sấy gạo | drying the rice |
tải gạo | loading the rice |
Họ trèo cây. | They climb trees. |
Họ đi bơi trên sông. | They go swimming in the river. |
Họ đi câu cá ở sông. | They go fishing in the river. |
Họ thu nhặt trái cây. | They collect the fruits. |
Chơi trò chơi đố chữ trong 2 đội sử dụng danh sách lớp về những hoạt làng miền quê từ phần 3. | Play charades in two teams using the class list of countryside activities from 3. |
Giáo viên nói nhỏ một hoạt động với một người ở đội 1. | The teacher whispers an activity to one person from Team I. |
Người này diễn đạt hoạt động đó cho nhóm mình đoán. | This person mimes the activity for their team to guess. |
Nếu đội của 1 đoán sai, đội 2 sẽ thử đoán. | If their team guesses incorrectly, Team 2 can try. |
Các đội lần lượt thay nhau cho đến khi tất cả các hoạt động được đoán trúng. | The teams take turns until all the activities have been mimed. |
Đội nào có điểm nhiều nhất sẽ thắng. | The team with the most points wins. |
Peter: Này, tôi đến thăm Việt Nam vào mùa xuân này. Tôi thực sự muốn xem một lễ hội ở đó. | Peter: Hey, I'm visiting Viet Nam this spring. I really want to see a festival there. |
Dương: Thật không? Vậy còn Festival Huế thì sao? | Duong: Really? Well, how about the Hue Festival? |
Peter: Cái gì vậy? Và nó là khi nào? | Peter: What's that? And when is it? |
Dương: Đó là vào tháng Tư. Có rất nhiều thứ để xem - một lễ khai mạc hoành tráng, một buổi trình diễn thời trang áo dài, một đêm Dạ hội Phương Đông hay phương Đông, biểu diễn ca nhạc cung đình ... và các hoạt động thể thao như cờ người, đua thuyền ... | Duong: It's in April. There's lots to see - a grand opening ceremony, an ao dai fashion show, a Dem Phuong Dong or oriental night show, royal court music performances... and sporting activities like human chess, boat races... |
Peter: Nghe hay quá! Làm thế nào về các lễ hội vào tháng Hai hoặc tháng Ba? | Peter: Sounds great! How about festivals in February or March? |
Dương: À, Tết rồi. Tại sao bạn không đến vì điều đó? | Duong: Well, there's the Tet holiday. Why don't you come for that? |
Peter: Bạn có chắc không? Nhưng đó là cuộc đoàn tụ gia đình của bạn. | Peter: Are you sure? But it's your family reunion. |
Dương: Chắc chắn rồi! Hãy đến và tham gia lễ kỷ niệm. Đón Tết thì chuẩn bị mâm ngũ quả và làm mứt, bánh chưng. Thật khó để giải thích trên điện thoại. Chỉ cần đến, bạn sẽ không hối tiếc. | Duong: Sure! Come and join the celebration. To welcome Tet, we prepare a five-fruit tray and make jam and chung cakes. It's hard to explain on the phone. Just come, you won't regret it. |
Peter: Cảm ơn Dương! | Peter: Thanks, Duong! |
Dương: Dạ .... Vậy thì vào ngày 12 tháng Giêng âm lịch, tôi sẽ đưa em đến tỉnh Bắc Ninh, phía bắc Hà Nội, để xem lễ hội Lim. | Duong: Yes.... Then on the 12th day of the first lunar month I'll take you to Bac Ninh Province, which is north of Ha Noi, to see the Lim Festival. |
Peter: Chậm lại đi Dương! Lễ hội 'Cái gì'? | Peter: Slow down, Duong! The 'What' festival? |
Dương: Hội Lim - có hát quan họ truyền thống được biểu diễn trên thuyền rồng và các trò chơi dân gian như đánh đu trên đu tre, đấu vật .. | Duong: Lim - there's traditional quan ho singing which is performed on dragon boats, and folk games like swinging on huge bamboo swings, wrestling.. |
Peter sẽ đến Việt Nam vào mùa xuân. | Peter will come to Viet Nam in spring. |
Peter muốn Dương giới thiệu một nơi nào đó để đi. | Peter wants Duong to recommend somewhere to go. |
Dương nói rằng Peter nên đến Huế và Đà Nẵng. | Duong says that Peter should come to Hue and Da Nang. |
Peter không muốn đến Festival Huế. | Peter doesn't want to come to the Hue Festival. |
Duong giới thiệu Peter đi xem Festival Huế, lễ hội Lim và đón Tết cùng gia đình. | Duong recommends Peter to see the Hue Festival, the Lim Festival, and to celebrate the Tet holiday with his family. |
Festival Huế được tổ chức khi nào? Du khách có thể nhìn thấy gì ở đó? | When is the Hue Festival held? What can visitors see there? |
Dương’s family làm gì để đón Tết? | What does Duong’s family do to welcome Tet? |
Tại sao Dương nói "Thật khó giải thích trên điện thoại"? | Why does Duong say ‘It’s hard to explain on the phone’? |
Lễ hội Lim được tổ chức ở đâu và vào thời gian nào? | Where and when is the Lim Festival held? |
Theo bạn, tại sao Dương lại đề xuất Lễ hội Lim? | Why do you think Duong recommends the Lim Festival? |
Tại sao bạn không đến vì điều đó? | Why don't you come for that? |
Âm thanh tuyệt vời! | Sounds great! |
Bạn sẽ không hối tiếc. | You won't regret it. |
Bạn có chắc không? | Are you sure? |
Lễ | ceremony |
sum họp | reunion |
hiệu suất | performance |
lễ hội hóa trang | carnival |
quá trình | procession |
dịp kỉ niệm | anniversary |
Lễ hội chọi trâu Đồ Sơn | Do Son Buffalo-fighting Festival |
Lễ hội đua bò | Cow Racing Festival |
Lễ hội rắn Lệ Mật | Le Mat Snake Festival |
Lễ hội cá voi | Whale Festival |
Lễ hội đua voi | Elephant Race Festival |
Sự kiện này được tổ chức tại làng Don, tỉnh Đắk Lắk. Những con voi và những người cưỡi của chúng đua nhau theo tiếng trống, tiếng chiêng và tiếng hò reo của đám đông. | This is held in Don Village, Dak Lak Province. Elephants and their riders race to the sound of drums, gongs and the cheering crowds. |
Sự kiện này được tổ chức tại tỉnh An Giang. Mỗi cuộc đua bao gồm hai cặp bò, và chúng được điều khiển bởi hai thanh niên. | This is held in An Giang Province. Each race includes two pairs of cows, and they are controlled by two young men. |
Đây là nghi lễ chọi trâu truyền thống để thờ Thủy thần ở Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng. | This is a traditional, buffalo-fighting ceremony to worship the Water God in Do Son, Hai Phong City. |
Đây là lễ hội cúng cá Ông, cầu may của ngư dân Quảng Nam. | This is a festival to worship the whale and pray for the good fortune of the fishermen in Quang Nam. |
Lễ hội này sử dụng trò diễn rắn tre để kể lại câu chuyện Làng Lệ Mật | This festival uses a bamboo snake performance to retell the story of Le Mat Village |