Nó mang lại cho tôi cơ hội gặp gỡ những người khác nhau / học các kỹ năng (kỹ năng giao tiếp/ giải quyết vấn đề/ quản lý tiền bạc,...) và kinh nghiệm nghiệm thực tế / du lịch đến những nơi khác nhau / khám phá các nền văn hóa khác nhau . | It gives me the chance to meet different people/ learn practical skills (communication/ problemsolving/ money management skills,...) and experience/ travel to different places/ explore different cultures. |
Tôi chọn công việc này bởi vì tôi có niềm đam mê cho ... | I chose this job because I have a passion for ... |
Tôi thực sự thích ... | I'm really interested in ... |
Nó cho tôi cơ hội làm việc tại nhà, vậy nên tôi có nhiều thời gian cho gia đình hơn. Tôi không cần đến công sở mỗi ngày, điều này thật là tuyệt vì tôi không muốn phí hàng giờ bị kẹt xe trên đường đi làm và về nhà. . | It gives me the chance to work from home, so I can have more time for my family. I don't need to go to the office every day, which is great because I don't want to waste hours getting stuck in traffic jams on the way to and from work. |
Công việc của tôi rất tuyệt vời. Tôi đã học được rất nhiều trong vòng 2 năm trở lại đây. | My job is great. I've learned an enormous amount over the past 2 years. |
Tôi đã học cách làm việc với các khách hàng khó tính sao cho hiệu quả hơn. | I've learned how to deal with difficult customers more effectively. |
làm việc theo nhóm | how to work as a team |
làm sao để quản lý tài chính tốt hơn | how to manage my budget better |
ra quyết định khôn khéo hơn | how to make wiser decisions |
suy nghĩ logic hơn | how to think more logically |
đối phó với căng thẳng hiệu quả hơn. | how to cope with stress more effectively |
Nó quá đòi hỏi. | It's too demanding. |
Tôi phải làm việc ít nhất 14 giờ một ngày, điều đó làm tôi căng thẳng và kiệt sức. | I have to work at least 14 hours a day, which makes me stressed and exhausted. |
Tôi không có niềm đam mê cho ... | I have no passion for ... |
Tôi đã chọn nó chỉ vì nó cho phép tôi làm việc ở nhà. | I chose it just because it allows me to work from home. |
Nó khá linh hoạt . | It's quite flexible. |
Nó an toàn. | It's secure. |
Cha mẹ tôi muốn tôi theo đuổi con đường sự nghiệp này. | My parents wanted me to pursue this career path. |
Tôi không thích những gì tôi đang làm. | I don't love what I'm doing. |
Bạn biết đấy, đi đến văn phòng mỗi ngày, làm cùng một chuỗi các công việc lặp đi lặp lại, ồ, thật là nhàm chán. | You know, going to the office every day, doing the same sequence of tasks over and over again, oh, it's so boring. |
Tôi đang nghĩ đến việc bỏ việc để chuyển sang một công việc thử thách hơn một chút và sẽ khiến tôi phấn khích hơn. | I'm thinking of quitting to switch to a job that is a bit more challenging and will make me more excited. |
Nó không thể đảm bảo cho tôi một thu nhập ổn định . | It cannot secure me a stable income. |
Tiền lương hầu như không đủ chi trả các hóa đơn của tôi. | The paycheck barely covers my bills. |
Tôi làm việc lương thì thấp mà phải làm việc quá sức. | I'm underpaid and overworked. |
Tôi cảm thấy như tôi không được coi trọng. | I feel like I'm unappriciated. |
Công việc của tôi không được chú ý. | My work goes unnoticed. |
Một bác sĩ có trình độ | A qualified doctor |
Tạo sự khác biệt trong cuộc sống mọi người | Make a difference in people’s lives |